Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÂU 5 DI TRUYỀN: ĐIỀU HÒA BIỂU HIỆN GENE MỨC RNA - Coggle Diagram
CÂU 5 DI TRUYỀN: ĐIỀU HÒA BIỂU HIỆN GENE MỨC RNA
1. Đặc điểm chung
(1) Tính riêng biệt của từng gene
: PM không giống nhau dù cùng genome
(2) Gene quản gia
(housekeeping gene)
Nhiệm vụ
Vị trí phiên mã
Tỉ lệ rất nhỏ
(3) Gene đặc hiệu mô
Tỉ lệ: đa số
Vị trí và thời gian hoạt động
Ý nghĩa:
tạo nên tính đặc thù cho từng TB, mô
2. Các yếu tố phiên mã
(1) ĐN:
PR tham gia vào PM
(2) Yếu tố PM tổng quát
(general transcription factors)
Tính cần thiết:
cần cho mọi PM
Tác dụng:
giúp RNA polymerase II gắn vào ... trên vùng khởi động như ... => bắt đầu PM
(3) Yếu tố PM đặc hiệu
(specific transcription factors)
Vị trí và thời gian hoạt động
trong quá trình phát triển
Gồm
activator
co - activator
Tác dụng:
gắn với
phức hợp yếu tố PM TQ
3. Các yếu tố điều hòa phiên mã
(1) Bản chất:
các trình tự Nucleotide
(2) Yếu tố thúc đẩy
(Enhancer)
Vị trí
Cơ chế tác dụng:
cơ chế BẺ VÒNG DNA
Tác động thông qua chuỗi tương tác
Bắt đầu: yếu tố thúc đẩy => Tác nhân hoạt hóa, đồng HH => Phức hợp PM TQ => bản thân gene =>
tăng tốc độ PM
của GENE ĐẶC HIỆU
Ở thời điểm nhất định
(3) Yếu tố kìm hãm
(silencer)
Đặc điểm:
tương tự YT thúc đẩy
Tác dụng:
ức chế PM
Vị trí
Kế cận YT thúc đẩy
Hoặc trùng 1 phần
(4) Yếu tố cách ly
(insulator)
Vị trí
: giữa ... và ...
Nhiệm vụ:
ngăn cản ...
(5) Vùng kiểm soát Locus
(LCR: locus control region): điều hòa biểu hiện các gene LK nhau tại vị trí xa