Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 20 SINH LÝ: PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN - Coggle Diagram
BÀI 20 SINH LÝ: PHẢN XẠ
CÓ ĐIỀU KIỆN
1. Định nghĩa phản xạ
Phân loại theo Pavlov
Định nghĩa:
PƯ cơ thế <=> kích thích
MT bên ngoài
MT bên trong
Thực hiện nhờ:
hệ TK
TP cơ bản cung PX
: 5 TP
BP nhận cảm
TK truyền về
TK TW
TK truyền ra
BP đư
1.1. PX không ĐK
(1) ĐN:
cung PX
cố định vĩnh viễn
(2) Đặc điểm:
có KT sẽ có phản ứng
(3) Ví von
:
Liên lạc
cố định, vĩnh viễn
giữa cơ thể và MT
(4) Ví dụ
Thức ăn => H2O bọt
Ánh sáng => co đồng tử
Tay chạm điện => tay giật ...
1.2. PX có ĐK
(1) ĐN:
ngược lại: không có ...
(2) Đặc điểm
XD trong khi sống
Muốn XD =>
Phải có ĐK nhất định
Dựa trên PXKĐK
(3) Ví dụ về thành lập PXCĐK
PXKĐK
Ví dụ:
chó ăn => tiết H2O bọt => bẩm sinh
Đặc điểm
Không cần ĐK
XĐTK
cố định
Tồn tại suốt đời
Sẵn có từ khi sinh
PXCĐK
Ví dụ:
cho ăn + bật đèn => lặp nhiều lần
=> Sau: bật đèn => chó tiết H2O bọt
Rút ra
PX với thức ăn
: không ĐK
PX với ánh đèn:
có ĐK
2. Đặc điểm PXCĐK và PXKĐK
(1) Tính chất bẩm sinh
KĐK
Bẩm sinh
VD: mút vú (trẻ ss), mổ thức ăn (gà mới nở)
CĐK
No BS
XD trong QT sống
Không di truyền
(2) Tính chất loài
KĐK
Có t/c loài
VD: mèo gù lưng (gặp nguy hiểm), nhúm chĩa lông
CĐK
T/c cá thể
VD: vịt không pư với kẻng
=> vịt nuôi cho ăn = kẻng
=> nghe kẻng => chạy ra
(3) Trung tâm PX
KĐK
Phần dưới hệ TK
PX gót chân (tủy sống)
PX da bìu (tủy sống)
Điểm đại diện vỏ não
CĐK
Vỏ não
Nơi liên lạc tạm thời
Nối kín mạch XĐTK
(4) Tác nhân KT, bộ phận cảm thụ
KĐK
Tùy thuộc tác nhân KT, bộ phận cảm thụ
VD:
A/s => co ĐT
Tiếng động => không co ĐT
A/s chiếu da => không pư
CĐK
Không phụ thuộc tác nhân KT, bộ phận cảm thụ
Chỉ phụ thuộc ĐK xây dựng PX
VD: a/s chiếu vào mắt => chảy nước bọt
3. Cơ chế thành lập PXCĐK
3.1. Vùng đại diện của
cq cảm giác trên vỏ não
(1) Điểm đại diện BP cảm thụ
Thị giác: thùy chẩm
Đau: thùy đỉnh
Vị giác: thùy đỉnh ...
(2) Đặc điểm KT KĐK
KT gây PX => xung động lên
vỏ não
VD: ăn => H2O bọt => điểm đại diện vị giác vỏ não
KT không gây PX => cũng có điểm đại diện ở
vỏ não
VD: chó nhìn đèn => không có pư đặc biệt
=> vỏ não thùy chẩm: điểm hưng phấn => thị giác
3.2. Đường liên lạc tạm thời
(1) Liên lạc giữa 2 điểm hưng phấn
2 điểm
cùng x/h
ở võ não
=> có xu hướng liên lạc với nhau
=>
đường liên lạc tạm thời
(2) Sự củng cố
ĐK:
lặp đi lặp lại TN gây 2 điểm hưng phấn => đường liên lạc
được củng cố
(3) Sự XD PXCĐK
Cơ sở:
đường LL tạm thời
Nguyên nhân:
1 KT điều kiện gây ra
(4) Tính chất đường LL tạm thời
(1)
Chỉ là đường LL chức năng
(không phải dây TK cụ thể)
(2)
Thay đổi ĐK sống => mất
=> đường khác được XD
(3) Ý nghĩa:
giúp pư cơ thể với MT
linh hoạt
(4) Vị trí:
chỉ xh ở võ não
=> Phần dưới không có
(5) Chuyển hưng phấn theo 2 chiều
VD
ĐK:
co 1 chân chó trước ăn
Khi PX thành lập
Co chân => chảy nước bọt
Ngược lại: bắt đầu ăn => co chân
Chứng tỏ 2 chiều