Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Cấu hình electron nguyên tử unnamed (1) - Coggle Diagram
Cấu hình electron nguyên tử
I.Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử
Các electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản lần
lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao
Thứ tự sắp xếp mức năng lượng theo chiều
mũi tên 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s...
Thứ tự các lớp é: 1s 2s 2p 2d 3s 3p 4s 3d 4p
5s 4d 4f...
II.Cấu hình Electron nguyên tử
1.Cấu hình electron nguyên tử
Cấu hình của electron của nguyên tử biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc cái lớp khác nhau
Quy ước cách viết cấu hình electron nguyên tử
- Số thứ tự lớp electron được ghi bằng chữ số(1,2,3,..)
Phần lớp được ghi bằng các chữ cái thường ghi bằng số ở phía trên bên phải phân lớp ( s1,p6,..)
Số electron trong một phân lớp được ghi bằng số ở phía trên bên phải nhân lớp ( s2,p6,....)
Cách viết cây hình electron nguyên tử gồm các
bước sau :
B1:Xác định số electron của nguyên tử
B2:Các é được phân bố lần lượt vào các phân lớp theo chiều tăng của năng lượng trong nguyên tử và tuân theo sau: phân lớp s chứa tối đa 2e, phân lớp p chứa tối đa 6e, phân lớp d chứa tối đa 10e, phân lớp f chứa tối đa 14e
B3: Viết cấu hình electron biểu diễn sự phân bố trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau ( 1s 2s 2p 2d 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f 5s...)
2.Cấu hình é nguyên tử của 20 nguyên tố
đầu
Có thể viết cấu hình é theo lớp ; vd: Na 1s1 2s2 2p6
3s1 hay có thể viết theo lớp là 2,8,1
3.Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng
Phi kim 5,6,7 e lớp ngoài cùng
Đối với nguyên tử của tất cả các nguyên tố, lớp é
ngoài cùng có nhiều nhất 8e
Khí hiếm ( trừ He có 2e lớp ngoài cùng) có 8e lớp
ngoài cùng
Nguyên tử có 4e ngoài cùng có thể là nguyên tử của
nguyên tố kim loại hoặc phi kim
Kim loại 1,2,3 e lớp ngoài cùng