Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
cacbonhidrat, image, ảnh, Axit nucleic - Coggle Diagram
Cấu tạo chung
Được cấu tạo từ 3 nguyên tố C,H,O
-
-
Cấu trúc
Được chia thành 3 loại
Đường đơn:ví dụ:Glucôzơ,...
-
Đường đa:ví dụ:tinh bột,...
-
Cấu trúc:
Cấu trúc bậc 3:
là cấu trúc không gian 3 chiều đặc trưng của protein do cấu trúc bậc hai tiếp tục co xoắn hay gấp nếp.
Cấu trúc bậc 2: Là chuỗi polipeptit xoắn lại (xoắn anpha) hoặc gấp nếp (gấp nếp beta)tạo thành.
-
Cấu trúc bậc 1:
- Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit tạo nên chuỗi polipeptit.
- Cấu trúc bậc 1 của protein chính là trình tự sắp xếp đặc thù của các axit amin trong chuỗi polipeptit
Cấu tạo:
Protein dược cấu tạo từ các nguyên tố C,O,N,H,S.
-
-
Chức năng:
Dự trữ các axit amin. VD: Protein sữa (cazein), Protein dự trữ trong hạt.
-
-
-
- Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa. VD: các enzim.
-
Cấu tạo chung
-
-
Các loại lipit chính:mỡ,vitamin,...
Cấu tạo
gồm 2 loại
-
Lipit phức tạp
-
Stêrôit: là lipit có cấu trúc mạch vòng,quan trọng trong tế bào và cơ thể sinh vật,có tính chất lưỡng cực
Chứa năng:cấu tạo nên màng sinh chất và 1 số hoocmon,vitamin và sắc tố
Sắc tố và vitamin:là dung môi hòa tan các vitamin A,D,E,K
-
Axit nucleic
ADN
Cấu tạo:
ADN được cấu tạo từ 2 chuỗi polinucleotit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A
liên kết T bằng 2 liên kết hidro, X liên kết với G bằng 3 liên kết hidro.
-
Đơn phân là 4 loại Nucleotit (A, T, G và X).
Chức năng: mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
ARN
Chức năng:
-
rARN: Cùng với protein cấu tạo nên riboxom, nơi tổng hợp protein
-
Cấu tạo:
Đơn phân là 4 loại Nucleotit (A, U, G và X).
-
-
Có 3 loại:
- ARN thông tin (mARN).
- ARN vận chuyển (tARN).
- ARN riboxôm (rARN).