Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 19: SYNAPSE - Coggle Diagram
BÀI 19: SYNAPSE
1. Cấu tạo synapse
Gồm 3 phần
ĐN
Synapse = khớp thần kinh
Nơi tiếp xúc giữa
2 neuron
Neuron với
tế bào
cơ quan (neuron
chi phối
)
Phân loại
(1) Cấu trúc
SN TK - TK: nối 2 neuron
SN TK - cơ quan: nối neuron và TB cq
(2) Cơ chế dẫn truyền
SN điện
(electrial synapse): dẫn XĐTK = điện học
2 chiều
SN hóa
(chemical synapse): dẫn XĐTK theo
1 chiều
= chất trung gian HH
Chiếm đa số => chỉ đề cập nó
Vai trò rất quan trọng: luồng TK chỉ
dẫn truyền theo 1 chiều nhất định
từ ...=>... HOẶC ...=>...
1.1. Phần trước synapse
(1) ĐN:
là cúc tận cùng
(2) Cấu tạo
Chứa các
túi synapse
(synaptic vesicle) nhỏ
Trong túi:
Chứa
chất TGHH
(chemical mediator)
Vai trò quan trọng trong dẫn XĐTK
Tên khác:
chất truyền đạt TK
(neurotransmitter)
(3) Chất TGHH
a. Số lượng:
~ 40
b. Phân loại:
5 nhóm
Acetylcholine
Nhóm amine
Epi, Nor
Serotonin
Histamine
Nhóm aa
Glutamate
GABA ...
Nhóm purine
Adenosine
ATP
Nhóm polypeptide
(chủ yếu là nhóm này)
Somatostatin
GnRH
Endothelin
Encephalin
Endorphin ...
c. Người nối tiếng:
Ach, Nor, ...
d. Đặc điểm tại mỗi neuron
Dù có 40 chất
Chỉ chứa
1 chất
giống nhau
1.2. Khe synapse
(synaptic cleft)
(1) ĐN
:
khoảng hở
giữa phần
trước
&
sau
synapse
(2) Rộng:
20 - 30 nm
(3) Enzyme
Tại đây chứa:
enzyme đặc hiệu
=> phân giải chất TGHH
=>
Điều hòa dẫn truyền
qua SN
Enzyme bị bất hoạt
=> nguy hiểm
1.3. Phần sau synapse
(postsynaptic cell)
(1) ĐN:
là màng của
Neuron (SN TK - TK)
TB cơ quan (SN TK - CQ)
(2) Receptor
(1) Vị trí
: trên màng sau SN
(2) Bản chất:
PR đặc biệt: PR xuyên màng (intergal protein)
(3) Vai trò:
tiếp nhận chất TGHH
(4) Tên:
thụ thể (re...)
(5) Cấu trúc
a. Phần thứ 1
Nhô vào khe SN
Có
điểm gắn đặc biệt
với chất TGHH
b. Phần thứ 2
Xuyên vào trong màng sau SN
Nhiệm vụ
Nối với kênh ION trên màng
Nối với enzyme (trong TB)
(6) Phân loại:
Tùy phần thứ 2
Re kênh ion
(ionotropic re...)
Re enzyme
(metabotropic re...)
(3) Sự kết hợp TGHH - Receptor
:
Xảy ra tùy loại re...
Re kênh ion
Đóng OR mở kênh ION:
=> Thay đổi
dòng ION
qua màng
=> Thay đổi
điện thế
màng sau SN
Re enzyme
HH OR ức chế enzyme
:
=> Thay đổi PƯ trong TB
=> Tạo chất truyền tin thứ 2 (
2nd messenger
)
=> Gây ra t/d sinh lý ở TB sau SN
Tính đặc hiệu
1 Re + 1 TGHH
đặc hiệu
Ngoài ra:
Re + chất lạ => không KH với TGHH => thay đổi dẫn truyền qua SN
=>
Ứng dụng Y học: làm thuốc
2. Sự dẫn truyền qua synapse
2.1. Cơ chế dẫn truyền qua SN
(1) Khởi đầu:
XĐTK đến cúc TC
Màng trước SN => ĐTHĐ
Kênh Ca2+ (trên màng) mở
Ca2+ đi vào trong cúc TC
=> Tác dụng
Túi SN vỡ
GP chất TGHH vào khe SN
Chất TGHH
gắn
Re...
(2) Khi TGHH + Re...
=> tác dụng
a. Hoạt hóa OR ức chế
ENZYM gắn với Re
=> 2nd Messenger (thường là
AMPv
)
=>
T/D sinh lý ở TB sau SN
b. Thay đổi tính thấm
của màng sau SN với 3 ion Na+, K+, Cl-
=> Thay đổi
điện thế màng sau SN
theo 2 hướng
Chuyển
ĐT nghỉ => ĐT HĐ
Do mở kênh Na+, Ca2+
Đồng thời đóng K+, Cl-
Dẫn đến: ĐT trong màng
dương
=>
ĐT KT sau SN
(excitatory postsynaptic potential)
=> Chất TGHH là
CHẤT KT
VD: Glutamate ...
Tăng ĐT nghỉ
Do đóng kênh Na+, Ca2+
Đồng thời mở K+, Cl-
Dẫn đến: ĐT trong màng
âm
=>
ĐT ức chế sau SN
(inhibitory ...)
Chất TGHH =>
CHẤT ỨC CHẾ
VD: GABA, ...
(3) Kết thúc
a. Thời điểm:
sau khi t/d xong
b. 1 và chỉ 1
Do TGHH bị
enzym đặc hiệu
phân hủy => mất t/d
Do đó:
1 KT => 1 đáp ứng
Hết KT => hết đáp ứng
Ý nghĩa
Bảo vệ phần sau SN
khỏi tác động kéo dài
của TGHH
Cắt đứt
đáp ứng kéo dài không cần thiết
2.2. Các ĐK cần cho sự dẫn truyền qua SN
:
XĐTK muốn qua SN phải đủ 2 ĐK
(1) Đủ chất TGHH
: khi XĐTK đến cúc TC
(2) Chất TGHH + Receptor
sau khi giải phóng
(3)
Yếu tố a/h 2 ĐK trên => thay đổi DT qua SN
2.3. Yếu tố a/h dẫn truyền SN
2.3.1. Lên phần trước SN
(1) Ca2+:
=> túi SN
dễ vỡ
=> tăng chất TGHH => tăng dẫn truyền
(2) Mg2+:
=> túi SN
khó vỡ
=>
ức chế
DT
(3) Ephedrine
T/d:
tác động cúc TC => Tăng gp Nor => Gây cường GC
Ứng dụng:
điều trị hen PQ, THA
(4) Reserpine
T/d:
phóng
từ từ
Epi, Nor vào khe =>
phân hủy dần dần
=> giảm dự trữ trong cúc TC
Ứng dụng:
Điều trị THA
2.3.2. Lên khe SN
:
a/h lên SN có Ach
(1) Bình thường
Thời điểm:
Sau khi được gp và tác dụng xong
Ach
: bị Achesterase phân giải => Cholin + Acetat
=>
Mất tác dụng
Cholin:
hấp thu lại vào cúc TC => Tổng hợp Ach mới
(2) Các chất ức chế
Cơ chế
Gắn vào Achesterase => ức chế
=> Ach không bị thủy phân
=> Ứ đọng
=> Tác động liên tục vào Re
Màng sau SN:
luôn đáp ứng (dù không có XĐTK)
Phân loại
:
Dựa vào mức độ ức chế
(1) Ức chế tạm thời
Tác dụng:
ƯC time ngắn => gp enzyme HĐ trở lại
Gồm
Neostigmine
Pyridostigmine
Ứng dụng điều trị
Nhược cơ
Liệt ruột sau mổ ...
(2) Ức chế vĩnh viễn
Tác dụng:
gắn chặt => phức hợp
bền vững
=> Ức chế enzyme vĩnh viễn
=> Ach ứ đọng nặng, lâu dài
=> Nguy hiểm, tử vong
=> Chất độc
Thuốc trừ sâu gốc P hữu cơ
Wolfatox
Phosphatox
2.3.3. Lên phần sau synapse
(1) Cơ chế:
chiếm Re => TGHH mất t/d => ức chế dẫn truyền
(2) ƯD làm thuốc
(1) Curare
: chiếm Re Ach tại
SN TKVĐ - cơ
=>
Liệt cơ vân
(2) Thuốc chẹn beta 1
Tác dụng:
chiếm Re NOR tại SN TK giao cảm - tim
SD để điều trị
Nhịp tim nhanh
THA
(3) Atropine
Tác dụng:
chiếm Re của SN có Ach
Điều trị
Cơn đau do co thắt đường TH
Nhịp chậm
Nhiễm độc P hữu cơ ...