Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
chấn thương bụng - Coggle Diagram
chấn thương bụng
XN:
- CTM. CN DM, amylase máu, HCt...
- Hình ảnh học
XQ : không chuẩn bị:
- liềm hơi dưới hoành==> thủng tạng
- Hơi ở sau phúc mạc, viền hơi quanh thận phải trong vỡ tá tràng.
-
-
-
-
-
điều trị:
- Hồi sức cấp cứu
- Xác định tổn thương
- Xử trí tổn thương
-
Xác đinh tổn thương:
1 sôc= Huyết học không ổn dinh
- huyết học ổn định
Chỉ định phẫu thuật:
- Sốc hay huyết động không ổn định
- Lòi ruột, mạc nối, chảy dịch tiêu hoá qua lổ vết thương.
- Viêm phúc mạc sớm hay muộn.
-Hơi tự do trong ổ bụng.
- Vỡ hoặc thủng cơ hoành/ bàng quang
Cơ chế tổn thương và các loại tổn thương kết hợp
- Seat belt : ruột non, tá tràng, tụy, cột sống
- tạng thường tồn thương nhất: gan .lách
gan:
- Độ 1: tụ máu< 10%, + đường rách<1 cm
- Độ 2: tụ máu 50%+ đường rách<1-3 cm
- Độ 3: tụ máu >50%+ đường rách> 3cm
- độ 6: đứt lìa
-
Hội chứng chảy máu trong ổ bụng với các biểu hiện:
- M nhanh , HA tuột
- SA có dịch trong ổ bụng
- Scan hình ảnh tôn thương các tạng
sốc giãm thể tích
dich thay thế nguyện tắc:
- 3:1
- độ 3 -4: truyền tinh thể và máu
Hội chứng viêm phúc mạc với các biểu hiện:
- M nhanh , HA tuột
- Vẻ mặt hốc hác, môi khô, lưỡi bẩn, sốt.
- Bụng đề kháng, có thể gồng cứng, không tham gia nhịp thở.
- Siêu âm có thể có hơi tự do, liệt ruột.
- X quang bụng không chuẩn bị có liềm hơi dưới hoành.