Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 17 SINH LÝ: CHỨC NĂNG CỦA TINH HOÀN - Coggle Diagram
BÀI 17 SINH LÝ: CHỨC NĂNG CỦA TINH HOÀN
1. Chức năng sinh tinh
1.1. Cấu tạo tinh hoàn và các TB dòng tinh
1.1.1. Tinh hoàn
(1) Số lượng
(2) Quá trình hình thành, di chuyển
(trong thời kỳ phôi thai)
Vị trí
Trên cao
Sau thành bụng
Di chuyển
Xuống bìu qua
ống bẹn
Từ nửa sau tháng thứ 7
Tinh hoàn ẩn
: tinh hoàn không xuống được bìu
(3) Cấu tạo tinh hoàn
Lớp bao ngoài
Lớp tinh mạc
Nguồn gốc phúc mạc
Lớp vỏ trắng kép
Vị trí:
phía trong lớp tinh mạc
Sự phân chia thùy
Lớp vỏ trắng kép xuyên vào phía trong tinh hoàn
Chia thành
200 - 300
thùy
Mỗi thùy
1 - 3 ống sinh tinh
(seminiferous) cuộn xoắn lại
1.1.2. TB dòng tinh
(1) Tinh nguyên bào
(Spermatogonia)
Vị trí:
sát màng đáy
(2) Các TB sinh tinh tiếp theo
Vị trí:
càng hướng về lòng ống (theo thứ tự
tăng dần
)
Đó là
Tinh bào cấp I (primary spermatocyte)
TB cấp II (secondary ...)
Tinh tử (Spermatid)
Tinh trùng (sperm)
Đã gần thành thục
Giải phóng vào ống sinh tinh
(3) TB Sertoli
Vị trí
Vùi các TB sinh tinh
Trải dài từ màng đáy => lòng ống
Nhiệm vụ
Bảo vệ, nuôi dưỡng TB dòng tinh
: LK chặt => tạo
1 hàng rào sinh học
=> ngăn máu & TB dòng tinh
Tiết hormon Inhibin
=> điều hòa sinh tinh
1.2. Quá trình sinh tinh (Spermatogenesis)
(1) Thời gian:
65 - 70 days
(2) TB khởi đầu
: tinh nguyên bào 2n=46 (lưỡng bội)
(3) Chuẩn bị nguyên liệu
Vị trí:
tinh hoàn của
phôi
Sự biệt hóa:
TB mầm SD nguyên thủy => Tinh nguyên bào
(Primordial germ cell)
Chờ đợi xuất kích:
khi dậy thì => mới tăng SL (qua
nguyên phân
)
(4) TB gốc
Là tinh nguyên bào
Lí do
Khi nguyên phân
1 số nằm lại cạnh màng đáy
Dự trữ
cho NP tiếp
Còn lại:
giảm phân => tinh trùng
(5) Quá trình xảy ra
Khởi đầu
:
Tinh nguyên bào
=> Tinh bào
cấp I
(NST 2n = lưỡng bội)
=> GP I
Kết thúc GP I
: 1 TB
cấp I
=> 2 tinh bào
cấp II
(NST n=23 đơn bội)
GP II:
1 TB
cấp II
=> 2
tinh tử
(n=23 đơn bội)
Kết quả:
1 TB cấp I
=>
4 tinh tử
Đặc điểm tinh tử
Vị trí:
gần lòng ống sinh tinh
Bào tương nối với nhau
1.3. Quá trình tạo tinh
( Spermiogenesis)
(1)
GĐ cuối của
sinh tinh
(2) Tinh trùng
Hình thành từ
tinh tử
Cấu tạo, chức năng
Đầu
Chứa ADN
Thể đỉnh
Chứa
enzym hyaluronidase, proteinase
: giúp tinh trùng XN vào trứng
Tiết
acrosin
=> định hướng + KT vận động trong cơ quan SD
nữ
Thân
Cấu tạo:
Nhiều ty thể
Chức năng:
CH => tạo ATP => cho vđ của đuôi
(3) Năng suất và thành quả
Số tạo ra:
Người trưởng thành: 100 - 200 triệu/ngày
Quá trình di chuyển ra ngoài
Mào tinh (Epididymis)
: dự trữ TT mới + thuần thục
Túi tinh (Seminal vesicle)
Sau đó đưa lên đây
Duy trì
khả năng thụ tinh
trong
1 tháng
Sau phóng tinh
Trong cơ quan SD nữ
Sống <= 48h
v vđ về phía trước = 1 - 4 mm/phút
2. Chức năng nội tiết
2.1. Tổng hợp và tiết testosterone
(1) HM điều hòa
Thời điểm:
tuổi dậy thì
Tuyến yên
tiết LH, FSH
Kiểm soát bởi:
GnRH vùng hạ đồi
LH:
KT TB
Leydig
TH Tes... (
HM SD nam
)
(2) Dược động học
97%
gắn với PR huyết tương
Thời gian lưu hành
trong máu: 30p - 1h OR hơn
Kết cục
V/c đến mô đích
Bất hoạt => bài xuất
2.2. Tác dụng
2.2.1. Thời kì bào thai
Trước sinh
KT phát triển HT ống SD
theo hướng nam
Thúc đẩy Tinh hoàn đi xuống
KT phát triển cơ quan SD ngoài
Não
: => estrogen => nam hóa trong quá trình phát triển 1 số vùng trong não
2.2.2. Giai đoạn dậy thì
:
thay đổi rất lớn
(1) Cơ quan SD ngoài
Dương vật
Dài
Lớn
Bìu
Nhiễm sắc tố
Nhăn nheo
(2) Tuyến
Túi tinh + TTL + tuyến hành niệu đạo phát triển
Tiết dịch
Tuyến bã tăng bài tiết
(3) Nói năng
Thanh quản phát triển
Dây TQ dài và dày => giọng trầm
(4) Những thứ có lông
Râu, lông tóc phát triển
Đường chân tóc 2 bên trán cao lên
(5) Vai
Phát triển bề rộng
Tăng cơ
(6) Nam tính
Hiếu động, năng nổ
Quan tâm khác giới
2.2.3. Chức năng sinh dục
(1) Quan trọng trong
tạo tinh trùng
(2) Cùng FSH
KT trực tiếp sinh tinh
(3) Hình thành
Hành vi nam giới
Ham muốn tình dục ở nam & nữ
2.2.4. Chức năng chuyển hóa
:
KT sinh tổng hợp PR
=> Khối cơ, xương
Nam > Nữ