Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
c4: quản trị quá trình KD trong NH - Coggle Diagram
c4: quản trị quá trình KD trong NH
I. quản trị hậu cần KD
kn và dd
ĐĐ
Phụ thuộc vào mùa vụ sản xuất và tiêu dùng
Biên độ dao động giá khá lớn
Nhiều chủng loại khác nhau
Chất lượng khó đo lường; khó so sánh
KN
Hậu cần kinh doanh (logistic): bao hàm mọi hoạt động liên quan đến đến việc đảm bảo các nguồn lực đầu vào như: vật tư; nguyên liệu; hàng hóa...
Hậu cần kinh doanh nhà hàng là hoạt động nhằm đảm bảo đầy đủ, kịp thời và hiệu quả nguyên liệu, hàng hóa, vật tư cho sx, kinh doanh và tiêu thụ sản phẩm , dịch vụ của DN
ND quản trị hậu cần
2.2. quản trị kho
a. yêu cầu
Đảm bảo về số lượng và chất lượng hàng hóa, vật tư
Tiết kiệm chi phí
b. PP bảo quản HH
Nguyên nhân gây hư hỏng hàng hóa, thực phẩm
Phương pháp
c. Nội dung quản trị kho hàng hóa, thực phẩm
c1. Xác định tỷ lệ hao hụt nguyên vật liệu, hàng hóa
c2. Tổ chức kho
Yêu cầu
Nguyên tắc
Tổ chức kho
c3. Kiểm kê, kiểm soát kho
mục đích
Đánh giá đúng giá trị tồn kho phục vụ cho việc hạch toán chính xác giá vốn
Xác định khối lượng thực tế sẵn có
Giúp người quản lý quyết định đúng thời điểm và số lượng hàng mua
PP kiểm kê
Kiểm kê định kỳ
mục đích
PP
Thủ công: cân, đong, đo, đếm cho từng mặt hàng
Sử dụng máy tính
Thời gian: 6 tháng
áp dụng: Tại các DN không có điều kiện và phương tiện theo dõi giá vốn hàng bán ra cho từng ngày
kiểm kê liên tục
Đảm bảo độ chính xác cao
Tốn kém nhiều công sức
Ghi chép, theo dõi số lượng và giá trị hàng nhập và xuất ra sử dụng, cân đối ngay với số lượng và giá trị hàng tồn kho
2.1.QT quá trình mua
a.Lập kế hoạch mua hàng
Lập riêng cho từng loại
nguyên liệu: tươi sống/khô
hàng chuyển bán
vật tự: nhu cầu k thg xuyên/thg xuyên
Chú ý: cụ thể; chi tiết về số lượng; chủng loại; giá cả
c. Kiểm tra; quản lý giá cả và chất lượng nguyên liệu, hàng hóa, vật tư...
Kiểm tra số lượng và chất lượng: trưởng bộ phận tiếp phẩm chịu trách nhiệm
Quản lí giá
So sánh với giá thị trường trong thời điểm nhập hàng
Đảm bảo mối quan hệ hợp lý giữa chất lượng và giá cả
Nếu vượt khung giá hướng dẫn, phải báo cáo cấp trên để kịp thời điều chỉnh và thỏa thuận lại với nhà cung ứng
b.Lựa chọn nguồn cung ứng; người cung ứng
yêu cầu
Có phương thức thanh toán phù hợp với tình hình tài chính của nhà hàng
Giá cả hợp lý
Đảm bảo chất lượng hàng hóa, vật tư
Thường xuyên, cung ứng đều đặn
hình thức
Bỏ mối thường xuyên
Bán hàng theo hợp đồng có đảm bảo
mua trực tiếp ngoài chợ
II. QT quá trình SX và tiêu thụ sản phẩm dịch vụ trong NH
1.Quản trị quá trình sản xuất và phục vụ
khách hàng
1.2. Khâu sơ chế NL
Yêu cầu
Đáp ứng nguyên liệu theo đúng yêu cầu chế biến
Giảm mức tiêu hao nguyên vật liệu
Nội dung
Làm sạch nguyên liệu
Làm biến dạng và sơ chế theo yêu cầu của từng món ăn
Bố trí sắp đặt nguyên liệu thuận lợi cho đầu bếp chế biến
Vệ sinh sạch sẽ khu vực sơ chế
1.3. Khâu chế biến SP
Đảm bảo môi trường và điều kiện thuận lợi cho đầu bếp khi chế biến SP, quản lý và giám sát NV chế biến
Yêu cầu
Đảm bảo đúng quy trình chế biến món ăn
Sắp xếp đơn đặt hàng của khách hợp lý
Phân công lao động hợp lý giữa nhân viên nấu bếp, nhân viên phân phối và trình bày sản phẩm
Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh trong khâu chế biến
1.1.Khâu tiếp nhận NL
Trưởng bộ phận bếp chỉ đạo
Yêu cầu
Nhận đủ về số lượng và chủng loại
Kiểm tra chất lượng nguyên liệu
Ghi đầy đủ hóa đơn tiếp nhận về số lượng
nguyên liệu, trọng lượng thực tế
Giá cả tương ứng của từng loại
1.4. Khâu phục vụ KH
Giám sát, kiểm tra về chất lượng SP trước khi phục vụ KH
Bố trí nhân viên phục vụ hợp lý
Quy định về trang phục, về phong cách phục vụ và tác phong phục vụ khách hàng
2.Quản trị quá trình tiêu thụ hàng chuyển bán
Nghiên cứu nhu cầu và thị hiếu của khách hàng
Xác định số lượng và chủng loại một cách phù hợp
Trưng bày sản phẩm
III. Một số nội dung chủ yếu trong quản
lý quá trình KD NH
Quản trị chất lượng SP
Kiểm soát chu trình chế biến thực phẩm
Kn - Chu trình (10)
thẻ công thức chế biến chuẩn
Quản lý chất lượng, cơ cấu, mẫu mã SP và DV kèm theo
So sánh chất lượng, cơ cấu SP và DV của mình với ĐTCT
Nắm bát thái độ đánh giá của khách hàng
Quản lý giá
Quản lý tỷ lệ lãi gộp
Quản lý khâu tính giá nguyên liệu vào giá bán món ăn
Xây dựng chính sách giá bán hợp lý
Quản lý thông tin
thông tin cần nắm bắt: doanh thu trong ngày; Số lượng thực khách có trong ngày (sự tăng, giảm và lý do); Những bất thường xảy ra ảnh hưởng đến kết quả KD
Thiết lập dòng thông tin
Tổ chức
Chọn lọc, xử lý thông tin để cân nhắc, xem xét và
ra quyết định