Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 17.52.18

Độ mạnh- yếu:

Axit yếu hơn:

Axit mạnh:

Axit dễ phân huỷ:

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 19.33.00

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 19.34.19

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 19.31.20

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 21.24.17

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 21.26.02

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 21.22.07

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 21.27.07

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 21.34.02

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 21.39.56

Tính chất hoá học của axit:

Axit t/d với oxit bazo:

Axit t/d với bazo:

Axit t/d với KL:

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 07.46.13

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 21.48.36

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 22.02.54

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 21.57.54

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 22.06.25

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 22.15.54

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 22.04.49

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 22.08.19

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 22.17.29

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 22.13.03

Axit clohđric
(HCl) ( tự học)

Axit t/d với muối

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 07.20.06

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 07.41.21

HCl có đầy đủ tính chất hoá học của một axit

Ứng dụng:

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 20.02.38

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 19.59.29

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 19.59.20

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 19.59.42

Tính chất hoá học

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 08.06.25

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 11.39.37

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 11.23.17

Có tính chất hoá học riêng

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 12.08.56

Tác dụng với muối

Tính chất vật lí:

Axit sunfuric Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 19.31.20

Không bay hơi

Dễ tan trong nước, toả nhiều nhiệt

Nặng gấp gần 2 lần nước

*CHÚ Ý: Khi pha loãng axit sunfuric đặc: Rót từ rừ axit đặc vào nước, khuyấy đều. Tuyệt đối không làm ngược lại.

Chất lỏng sánh, không màu

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 10.21.13

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 10.40.09 Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 10.38.51

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 10.40.51

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 10.42.27

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 12.11.18

Tác dụng với oxit bazo:

Tác dụng với bazo:

Tác dụng với KL:

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 07.20.06

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-11 lúc 21.48.36

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 10.53.20

Đk: Tác dụng với một số KL

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 10.49.14

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 10.51.15

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 11.18.26

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 10.50.52

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 10.54.37

Tác dụng với KL:

Tính háo nước

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 11.52.47

CHÚ Ý: Tác dụng hầu hết với các KL (trừ Pt,Ag). Không giải phóng Hidro

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 11.51.50

Háo nước trong phản ứng với đường tạo thành than Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 12.03.37

Than bị đẩy ra khỏi cốc do: Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 12.07.15

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 12.10.53

Ứng dụng:

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 12.16.50

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 12.16.32

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 12.17.20

Ảnh chụp Màn hình 2021-10-12 lúc 12.28.29

Phương pháp điều chế có 3 giai đoạn chính

Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat

Phân biệt axit sunfuric và muối sunfat:

Nhận biết gốc sunfat:

Axit phản ứng, có khí hidro thoát ra

Dùng một số kim loại như: Mg, Zn, Al, Fe,..

Muối không có khí thoát ra

Dùng dd muối BaCl2, Ba(NO3)2 hoặc Ba(OH)2 thì hiện tượng có kết tủa trắng