Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SUBJECT AND VERB AGREEMENTS, .......................... - Coggle Diagram
SUBJECT AND VERB AGREEMENTS
Quy tắc 11:Hai danh từ nối nhau bằng "of"
Hai danh từ nối nhau bằng "of" thì chia theo danh từ phía trước nhưng nếu danh từ phía trước là "sime, all, most, majority, enough, minority, half, phân số, phần trăm"... thì lại chia theo danh từ phía sau
Nếu các từ trên đứng 1 mình thì phải suy nghĩ xem nó là đại diện cho danh từ nào, nếu danh từ đó đếm được thì dùng số nhiều, ngược lại dùng số ít
Quy tắc 13: Một số danh từ chỉ tập hợp
Nếu chỉ hành động của từng thành viên thì dùng động từ số nhiều, nếu chỉ về tính chất của tập thể đó như 1 đơn vị thì dùng động từ số ít
Bao gồm các từ như: "family, staff, team, group, congress, crowd, committe...."
VD:
The family are having breafast.
The family is very conservative.
Quy tắc 12: "a number" và "the number" A number of+ N(số nhiều) +V(số nhiều) The number of+ N(số nhiều) + V(số ít)
VD:
A number of students are going to the class picnic.
The number of days in a week is seven.
Quy tắc 4
Mệnh đề danh từ + V (số ít)
Ex: What you have said is not true.
Quy tắc 7
Danh từ không kết thúc bằng “s" nhưng dùng số nhiều
Quy tắc 6
Danh từ kết thúc là s nhưng V(số ít)
Cụm danh từ chỉ thời gian:two years is....
Danh từ chỉ các căn bệnh (Measles( sởi),Mumps( quai bị),Rikects( còi xương),Rabies ( bệnh dại), Diabetes ( tiểu đường)
Danh từ tên môn thể thao:Athletics,Billiards,Darts,etc
.Danh từ tên môn học:Physics,Economics,Mathematics,etc
Cụm danh từ chỉ kích thước, đo lường: Two pounds is.... (2 cân)
Cụm danh từ chỉ khoảng cách: Ten miles is ...(10 dặm)
Cụm danh từ chỉ số tiền:Ten dollars is ...(10 đô la)
Cụm danh từ chỉ thành phố,quốc gia:The United States,Athens,Marseilles,etc
Quy tắc 1
QUY TẮC 1 : Khi 2 danh từ nối với nhau bằng chữ 'and' thì ta chia số nhiều
TRỪ các trường hợp sau thì PHẢI dùng số ít:
-Khi chỉ một người , một bộ hay một món ăn
EX: - the professor and the secretary ARE on the business
-the professor and secretary IS on the business
salt and pepper is...
Quy tắc 5
Tựa đề+ V( số ít)
EX: ' tom and jerry' is my son's favourite cartoon
Quy tắc 3
Sau to infinitive/ving +V(số ít)
Ex:To jog/ Jogging every day is good for your health.
Quy tắc 15: Đối với mệnh đề quan hệ thì chia theo động từ theo danh từ trong mệnh đề chính
Quy tắc 8
The + adj = N (chỉ người) + V (số. nhiều)
Quy tắc 9
9: Hai danh từ nối nhau bằng cấu trúc: "either ... or, neither... nor, not only but aslo" thì chia theo chủ ngữ gần nó nhất.
Ex: Either John or you have to be responsible for the unfinished work.
Quy tắc 10
Các danh từ nối nhau bằng: as well as, with, together with, along with, accompanied by thì chia theo danh từ phía trước.
Ex: . David, as well as his friends is collecting waste paper to recycle.
quy tắc 20: Cấu trúc đảo ngữ với cụm từ chỉ nơi chốn
Khi cụm trạng từ chỉ nơi chốn được đặt lên đầu câu, động từ hòa hợp với cụm danh từ đứng sau động từ
Quy tắc 14: Cấu trúc với "there"
Cấu trúc với there thì ta chia động từ chia theo danh từ phía sau
Quy tắc 2
Sau "Each, Every, Many a.... " + V (số ít)
Ex:Each person is allowed 20kg luggage. .
Quy tắc 16: Gặp các đại từ sở hữu như:mine, his, hers, yours;ours, theirs thì phải xem cái gì của những người/vật đó là số ít hay số nhiều
Quy tắc 17: Những danh từ luôn chia số nhiều
Một số từ như "pants", "trousers", 'pliers","sissors", "shear", "tongs" thì đi với động từ số nhiều
Tuy nhiên, khi có từ "a pair of/ Two pair of..."đi trc các danh từ này, đứng làm chủ từ, thì chia động từ số ít
Quy tắc 18: Với đại từ bất định thì động từ theo sau chia số ít
some one, any one, no one, every one, something, anything, everything, nothing,...
Quy tắc 19 : Với chủ ngữ có "no"
Nếu sau "no" là danh từ số ít thì chia động từ số ít
Nếu sau "no" là danh từ số nhiều thì động từ chia số nhiều
Quy tắc 21: Sau none of/ either of/neither of/one of động từ chia ở dạng số ít
..........................