Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CTHH (Bài của Nguyễn Mai Tuấn Hưng lớp 8.1) - Coggle Diagram
CTHH (Bài của Nguyễn Mai Tuấn Hưng lớp 8.1)
Hợp chất
2 KHHH trở lên
A,B,C là KHHH; x,y,z là số nguyên tử của A,B,C
Ví dụ:
HC vô cơ: H2O; NaCl; CO2; CO
HC hữu cơ: C2H6O; CH4; C2H4
Có dạng: AxByCz (x,y,z thuộc N*)
Đơn chất
A là KHHH; x là số nguyên tử
Gồm 1KHHH
Có dạng: Ax (x=1,2,3)
ĐC PK khí
Khí OZON (O3)
Ví dụ: Cl2; O2; N2; F2;....
Ax (x=2,3)
Đơn chất kim loai; đơn chất Phi kim (Rắn)
Có dạng: (A)
VD: Fe. Mg, Zn, Cu, Ca,...
Lưu ý
: Viết đúng KHHH; chỉ số viết thấp, nhỏ, sau KHHH, thường KL, H viết trước, PK sau, nhóm đứng sau; O thường đứng cuối - (OH)