Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CACBONHIĐRAT - Coggle Diagram
CACBONHIĐRAT
-
GLUCOZƠ (C6H12O6)
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Glucozo là chất rắn,tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt, có nhiều trong quả nho chín
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ANĐEHIT
- Phản ứng với CU(OH)2: HOCH2[CHOH]4 + 2CU(OH)2 + NaOH -t°-> HOCH2[CHOH]4COONa + CU2O↓(đỏ gạch) + 3H2O
- Phản ứng khử bằng hiđro: CH2OH[CHOH]4 + H2 -Ni,t°-> CH2HO[CHOH]4CH2OH
- Phản ứng tráng bạc: HOCH2[CHOH]4 + 2AgNO3 + NH3 + H2O -t°-> HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag↓+ 2NH4NO3
ANCOL
- Tác dụng với CU(OH)2:
2C6H12O6 + CU(OH)2 -t°->(C6H11O6)2CU + 2H2O
- Phẩn ứng este: C6H12O6 + 5CH3COOH -t°->C6H7O(OCOCH3)5 + 5H2O
- Phản ứng lên men: C6H12O6 -30-35°C-> 2C2H5OH + 2CO2↑
ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
ĐIỀU CHẾ
- Phản ứng thủy phân: (C6H10O5)n + n2H2O -> nC6H12O6
- Phản ứng từ formanđehit: 6HCHO -CA(OH)2-> C6H12O6
- Phản ứng tổ hợp trong thực vật: 6CO2 + 6H2O - NLAS-> C6H12O6 + 6O2
ỨNG DỤNG
- Trong công nghiệp, glucozo dùng để trắng gương, tráng phích.
- Đường tĩnh mạch là đường glucozo
- Trong y học, glucozo làm thuốc tăng lực.
-
FRUCTOZƠ (C6H12O6)
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Fructozơ là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía, có nhiều trong quả ngọt như xoài,..Đặc biệt trong mật ong 40%
ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ
-
ĐIỀU CHẾ
-
- Thủy phân tinh bột với xúc tác HCl loãng hoặc enzim
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ANĐEHIT
- Phản ứng với CU(OH): CH2OH[CHOH]4CHO + NAOH + 2CU(OH)2 -t°-> CH2OH[CHOH]4COONa + CU2O ↓(đỏ gạch) + 3H2O
- Phản ứng khử bằng hiđro: CH2OH[CHOH]4CHO + H2 ->CH2OH[CHOH]4CH2OH
- Phản ứng với AgNO3: CH2OH[CHOH]4CHO + 2Ag(NH3)2OH -> CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
- Phản ứng lên men: C6H12O6 -> 2C2H5OH +2CO2
ANCOL
- Tác dụng với CU(OH)2 ở t° thường:
2C6H12O6 + CU(OH)2 ->(C6H11O6)2CU + 2H2O
- Phản ứng tạo ests: C6H7O(OH)5+5(CH3CO)2 -> C6H7O(OOCCH3)5 + 5CH3COOH
-