Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Toán Đại lớp 8 - Coggle Diagram
Toán Đại lớp 8
bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Bình phương của một hiệu
(A-B)^2 = A^2 - 2AB + B^2
A,B là các biểu thức tùy ý
( 5x -y )^2
Hiệu của hai bình phương
A^2 - B^2 = ( A+B) (A-B)
A,B là các biểu thức tùy ý
( x - 2 )( x + 2 ).
A^2 - B^2
Lập phương của một tổng
(A + B )^3 = A^3 + 3A^2B + 3AB^2 + B^3.
A, B là các biểu thức tùy ý
( x + 2 )^3
Lập phương của một hiệu
( A - B )^3 = A^3 - 3A^2B + 3AB^2 - B^3.
A, B là các biểu thức tùy ý
( 2x - 1 )^3.
Tổng hai lập phương
A^3 + B^3 = ( A + B )( A^2 - AB + B^2 ).
A, B là các biểu thức tùy ý
3^3 + 4^3
Bình phương của một tổng
( A+ B) ^2= A^2 + 2AB + B^2
A,B là các biểu thức tùy ý
( a + 3 )^2.
Hiệu hai lập phương
A^3 - B^3 = ( A - B )( A^2 + AB + B^2 ).
A, B là các biểu thức tùy ý
6^3 - 4^3
Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
Quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
Tổng quát:
Cho A, B, C , D là các đơn thức ta có:
A(B+C-D) = AB + AC - AD
Ví dụ: x( x^2 + x.1 = x^1+2+x= x^3+x
Các phép tính về lũy thừa
a^n=a.a...a
a^0=1
a^n . a^m = a^n+m
a^n : a^m = a^n-m
(a^m)^n = a ^m-n
Ví dụ về Nhân đơn thức với đa thức
a) x^2 ( x+y)+ 2x (x^2+y) = x^2 . x + x^2.y+ 2x.x^2+ 2x.y = 3x^3 + x^2y + 2xy
Bài 2: Nhân đa thức vs đa thức
Qui tắc nhân đa thức với đa thức
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Công thức
Cho A, B, C, D là các đa thức ta có: (A+B) . (C+D) = A(C+D)+B(C+D)= AC+AD+BC+BD
Ví dụ về Nhân đa thức với đa thức
(x+1) (2x+1) = x.2x + x.1 +1.2x +1.1= 2x^2 + x+ 2x + 1= 2x^2 + 3x+1.