Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÂU 6 HÓA SINH: XN CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - Coggle Diagram
CÂU 6 HÓA SINH: XN CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
1. Glucose máu
BT: ...
Nguy cơ ĐTĐ, giảm dung nạp G => Làm NP tăng đường huyết:...
ĐTĐ: ...
2. Nghiệm pháp tăng đường huyết
(1) Các bước thực hiện
Nhịn đói (là ...) 8h
Ngưng dùng thuốc làm tăng G máu
L1
Uống 75 g G (pha trong 200 - 250 ml H2O)
Sau 2h => L2
(2) Kết quả
3. Insulin
Typ nào thì Insulin như thế nào ?
Insulin và Triglycerid
PƯ thủy phân Tri
Vì sao tăng Tri
4. Fructosamin
(1) Giá trị BT:
165 - 285 mcrmol/ml
(2) Ý nghĩa
Đánh giá hiệu quả điều trị ĐTĐ trong
2-3 tuần
ĐTĐ thai nghén
Giải thích RLCH Glucid mà G máu & HbA1C:
Không giải thích được
Bệnh lý HC hoặc Hb
5. Peptide C
(1) Ứng dụng
Thăm dò
CN tụy nội sinh
Điều trị bằng Insulin gây
Hạ đường huyết
Tăng:
CN tụy còn tốt
BT or giảm:
đường giảm do INSULIN ngoại sinh
(2) Giá trị BT:
0,2 - 1 mmol/L
6. HbA1C
6.1. Bản chất
(1) Hemoglobin glycosyl
:
(Glucose or DX phosphoryl G) =>
đầu N tận chuỗi beta
của HbA
(2) HbA
Dạng Hb chủ yếu
Người trưởng thành
T.E trên 7
Phần trăm:
90% Hb TP
Cấu tạo:
2 chuối anpha + 2 chuỗi beta (HbA = anpha 2 beta 2)
Phân loại HbA
PP:
sắc ký cột
Gồm
A1a1
A1a2
A1b
A1c
Kết hợp ose
Glucose
Glucose-6-P
Fructose-1,6-diP
(3) HbA1C
: HbA quan trọng nhất
Bản chất cấu tạo:
Kết hợp đồng hóa trị
= 1 glucose + 1 gốc
Valin
đầu N tận chuỗi beta
Đặc điểm PƯ glycosyl
Không cần enzyme
Phụ thuộc C glucose trong HC
Diễn ra trong suốt thời gian sống HC (120 ngày)
=> Hb glycosyl tồn tại cùng đời sống HC
Ý nghĩa XN HbA1C
Tính ưu việt (so sánh với G máu)
G máu:
tình trạng G
lúc lấy XN
HbA1C:
tổng quát trạng thái cân bằng đường huyết
trong ~ 100 ngày trước khi lấy XN
Ứng dụng LS
Trước đây:
SD trong
TD điều trị
Tiên lượng
Quản lý BN ĐTĐ
Hiện nay: ADA:
HbA1c là tiêu chuẩn CĐ ĐTĐ
BT:
<5,7%
Tiền ĐTĐ:
5,7 - 6,4
ĐTĐ:
>= 6,5
Kiểm soát G máu khi điều trị ĐTĐ:
= 7% => điều trị
không hiệu quả