Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nội dung ôn tập Sinh học 10SS - Coggle Diagram
Nội dung ôn tập Sinh học 10SS
Bài 2. Phương pháp nghiên cứu Sinh học
Quan sát và đặt câu hỏi
Hình thành giả thuyết khoa học
Tiến hành các thí nghiệm, điều tra
Thu thập dữ liệu
Dữ liệu định lượng là những con số
Dữ liệu định tính là mô tả
Phân tích, kết luận
Sử dụng các số liệu thống kê
Áp dụng lý thuyết khoa học
Lý thuyết: một lời giải thích khoa học có độ tin cậy cao
Bản chất của khoa học
Tạo ra kiến thức
Sử dụng bằng chứng để xây dựng giải thích và dự đoán có thể kiểm tra được vê các hiện tượng tự nhiên
Bài 3. Các cấp tổ chức sống
Các cấp tổ chức
Tế bào
Mô
Cơ quan
Hệ cơ quan
Cơ thể
Quần thể
Các cấp tổ chức được sắp xếp theo thứ tự trên -> dưới
Khái niệm
Tế bào
Là đơn vị cơ bản của sự sống
Mô
Là 1 nhóm tế bào có cùng cấu trúc và chức năng
Cơ quan
Là cấu trúc được tạo bởi hai hay nhiều loại mô và cùng thực hiện một chức năng nhất định
Hệ cơ quan
Là một nhóm cơ quan cùng phối hợp để thực hiện một chức năng nhất định
Cơ thể
Các hệ cơ quan cùng phối hợp để tạo nên cơ thể đa bào
Quần thể
Một nhóm cá thể cùng ,oài, chung sống với nhau ở khu vực nhất định
Cấu trúc thứ bậc
Một hệ thống tổ chức sống phân theo thứ bậc chặt chẽ
Các cấp độ tổ chức sinh ra trước và ở cấp dưới thường làm nền tảng xây dựng cho các tổ chức sống cấp cao hơn
Các tổ chức sống cấp trên thừa hưởng những đặc điểm, tính chất của các cấp độ tổ chức cấp dưới nhưng phát triển hơn và / hoặc có nhiều thứ mà các cấp độ tổ chức dưới không có
Bài 4. Khái quát tế bào
Học thuyết tế bào
Mọi sinh vật đều được
cấu tạo từ tế bào
Tế bào là đơn vị cấu tạo và
thực hiện chức năng sống
Tế bào chỉ được sinh ra từ
những tế bào đã tồn tại trước
Các nguyên tố trong tế bào
Màng
Tế bào chất
Nhân (vùng nhân)
Bài 5. Nước, các phân tử sinh học trong tế bào
Cấu tạo của nước
1 nguyên tử Oxygen liên kết với 2 nguyên tử Hydrogen
Có tính phân cực
Tính chất của nước
Tạo lực cố kết
Sự kết dính
Xu hướng của các hạt hoặc bề mặt giống nhau bám vào nhau
Có thể tạo sức căng bề mặt
Sự bám dính
Sự gắn kết của các bề mặt khác nhau bằng lực bề mặt
Nở ra khi lạnh (đóng băng)
Lớp băng nổi giúp cách nhiệt và cho phép sự sống tồn tại dưới bề mặt đóng băng.
Hòa tan nhiều chất khác nhau (là dung môi tốt)
Vai trò của nước
Điều tiết nhiệt độ
Giúp sinh vật ổn định nhiệt độ
Cho phép sự sống tồn tại
Trao đổi, vận chuyển các chất
Liên kết
Hydro
Cộng hóa trị