Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÂU 3 HÓA SINH: ENZYME CHẨN ĐOÁN TẮC MẬT - Coggle Diagram
CÂU 3 HÓA SINH: ENZYME CHẨN ĐOÁN TẮC MẬT
1. Phosphatase Alcalines (PAL)
1.1. Giá trị BT:
30 - 125 UI (37 độ)
1.2. Tìm thấy ở:
... chủ yếu ở
xương và gan
1.3. Bệnh lý gan đường mật
(1) Đặc hiệu
Enzyme của
HC ứ mật
Mà NN tắc mật là:
Sỏi Choledoque
và
K đầu tụy
(2) Nghiên cứu R. Fauvert
Tăng trong 95% ứ mật
55% tăng > 3 lần
(3) Lưu ý
Có thể tăng khi nghẽn
không hoàn toàn
Hoặc chỉ tắc
1 ống gan
(4) AE giúp đỡ
: CĐ chắc chắn hơn khi có:
Leucine aminopeptidase (LAP)
Gamma GT
5' NU
(4) ƯDLS: CĐXĐ, CĐPB
bệnh lý
Gan & Xương
(khi kết hợp thêm XN khác)
2. Gamma Glutamyl Transpeptidase (Gamma GT)
2.1. Giá trị BT
(37 độ)
Nam: 10-45 U/L
Nữ: 5-32 U/L
2.2. Tác dụng hóa học
Tên khác:
... transferase
Chuyển nhóm Glutamyl từ peptide này => peptide khác OR 1 aa khác
2.3. Viêm gan và HC ứ mật
(1) Viêm gan
Mức độ tăng
Phản ánh khá trung thành
ứ mật
Thời gian tăng (so sánh với Transaminase)
(2) Nghẽn mật
: CĐXĐ khi
PAL ít cao
GGT tăng cao
(3) Xơ gan (viêm tụy mạn)
Tăng: GGT (
hòa vốn :v
) + PAL + Transaminase
GGT BT: không loại trừ
(4) Giá trị
Được đánh giá cao trong CĐ gan mật
Biểu hiện tắc mật
về tổ chức học
Biểu hiện do
tổn thương gan, nhiễm độc
2.4. Phát hiện, TD nghiện rượu mãn tính
(1) Cơ sở:
Rượu => KT tổng hợp GGT (mức độ màng TB)
(2) Giá trị
Nhạy & sớm
nhất trong
phát hiện sinh học
Nhiễm độc rượu mạn
Nhiễm độc thuốc
Chất độc khác với gan
TD cai nghiện
GGT về BT khá nhanh sau khi ngừng rượu (BN không nhiễm mỡ)
Nhiễm độc tái phát => tăng mới
3. 5' Nucleotidase (5' NU)
1. Giá trị BT
: < 9 U/L
2. Đặc hiệu:
Enzyme của
tiểu quản mật
=>
Đặc hiệu & cực kỳ nhạy cảm
với đường mật
3. So sánh với PAL
Tăng
trái
với PAL
Khảo sát duy nhất trong
ứ mật
4. Ứng dụng LS
=> 5' NU + PAL
=> Phân biệt
Từ gan mật:
5'NU tăng: viêm gan ứ mật
Cơ quan khác:
5'NU BT