Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÂU 2 HÓA SINH: MARKER BỆNH TIM MẠCH - Coggle Diagram
CÂU 2 HÓA SINH: MARKER BỆNH TIM MẠCH
1. CPK (CK)
1.1. Tên gọi:
Creatin phosphat kinase
1.2. Vị trí
: có nhiều ở: (3)
1.3. Tăng cao:
bệnh tim + cơ
1.4. Cấu tạo:
2 tiểu đơn vị polypeptide: M & B
1.5. Isoenzyme
(3)
CK-BB (CK1): 100% ở não
CK-MB (CK2)
Tim
60% MM
40% MB
CK-MM (CK3)
Cơ xương
96% MM
4% MB
1.6. Động học trong NMCT
Tăng sớm: 4-8 h
MAX: 18 - 20 h
BT: ngày thứ 2-4 NMCT
1.7. Giá trị BT
CK-MB <= 5%
NMCT:
10 - 20%
=>
Có giá trị CĐ, TD NMCT
Giá trị
CK TP (37 độ): 54 - 186 U/L (
nam, nữ khác nhau
)
CK-MB < 24 U/L
2. GOT (ASAT)
(1) Tên:
Aspartat amino transferase
(2) Vị trí
(3) Động học trong NMCT
Tăng sau 6-10h
Max: 24-28 h
BT: ngày 3-7
(4) Giá trị BT
: <46 U/L
3. Lactat dehydrogenase
(1) Vị trí
(2) Cấu tạo:
4 tiểu đơn vị, 2 loại: H & M
(3) Isoenzyme
H4: anpha HBDH =>
LDH1
H3M =>
LDH2
H2M2 =>
LDH3
H1M3 =>
LDH4
M4 =>
LDH5
(4) Vị trí cụ thể
Tim: 1,2
Gan: 4,5
Phổi: 3,4
(5) LDH toàn phần tăng trong
Tổn thương gan
TT phổi
BC tủy
TM ác tính
TM HC khổng lồ
(6) Động học NMCT
BĐ tăng: 10-24h
MAX: 48 - 72h
BT: sau 15 ngày
Có giá trị CĐ NMCT đến muộn
(7) Giá trị BT
: 225-450 U/L
4. Troponin T và Troponin I
4.1. Tên khác:
Troponin tim (Cardiac Troponin)
4.2. Cấu tạo:
protein
4.3. Vượt trội
: chất chỉ điểm tim mạch
nhạy nhất
=> Đg NMCT
4.4. Protein co cơ của TB cơ tim
(1) Gồm
Actin (mỏng)
Myosin (dày)
(2) Actin
Cấu tạo:
2 chuỗi xoắn gắn vào Tropomyosin
Chức năng:
giá đỡ
4.5. Các tiểu ĐV Troponin
(1) Vị trí:
cứ 38 nm dọc chuỗi xoắn actin => có 1 phức hợp gồm 3 tiểu ĐV
Tro T (TnT)
Tro I (TnI)
Tro C (TnC)
(2) Đặc điểm:
được
mã hóa
bởi các gene riêng
(3) Giá trị:
TnT, TnI
rất đặc hiệu với tim
(4) Cấu tạo
Phần lớn TnI gắn với Myofibrin
6-8% TnT và 3-4% TnI trong
bào tương
(5) Khi TB cơ tim tổn thương
Tro được GP sớm
nhất
vào máu
Sau đó: thoái hóa phức hợp Troponin - Fibrin
=>
Tăng kéo dài
trong HC vành cấp
(6) Chức năng:
kết hợp Ca2+ => Điều hòa co cơ
(7) Ý nghĩa
Nhạy, đặc hiệu cao với TT cơ tim
Có Ý nghĩa Tiên lượng (T,I)
CĐ, xác định KT nhồi máu
(8) Động học NMCT
Tăng sau: 3-5h có triệu chứng
MAX: 24h
Tăng hơn 10 ngày
=> Phát hiện NMCT
trong thời gian dài
=> Cả GĐ muộn
(9) cTnT
PP định lượng
: ECLIA
Giá trị BT:
cTnT < 0,1 ng/mL
hs cTnT < 0,014 ng/mL
PP định tính:
KT MD sandwich
UWDLS:
CĐ NMCT, xác định KT nhồi máu