Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hóa 10SS1 - Coggle Diagram
Hóa 10SS1
CĐ2. Nguyên tử
Bài 5. Nguyên tử - Thành phần nguyên tử
electron
Ký hiệu: e
proton
Ký hiệu: p
neutron
Ký hiệu: n
Cấu tạo nguyên tử
Nguyên tử
e-
Hạt nhân
p+
n0
Sự tìm ra electron - phần tia âm cực
Chùm hạt vật chất có khối lượng, chuyển động với vận tốc lớn
Mang điện tích âm
Được tạo ra từ các hạt electron
Tia âm cực truyền thẳng khi ko có từ trường và điện trường
Khi đặt chong chóng trên đường đi của nó, chong chóng bị quay
Cho tia âm cực đi vào giữa hai bản điện cực mang điện tích trái dấu
Tia âm cực lệch về cực dương
Hạt nhân nguyên tử
Cấu tạo hạt nhân
Proton
Neutron
Tìm p, n, e
Căn cứ theo đề bài
Số p = số e
Bài 7. Đồng vị - Nguyên tử khối
Đồng vị
Những nguyên tử có cùng số p nhưng khác nhau về số n
Khác nhau về A
Nguyên tử khối trung bình
Cách tính
A1, A2,..., An: số khối của các đồng vị
a1, a2,..., an: phần trăm số nguyên tử của các đồng vị
(a1 . A1 + a2 . A2 +...+ an . An) / 100
Ký hiệu
A (Lưu ý: trên ký hiệu A có dấu "-")
Bài 6. Số hiệu nguyên tử số khối
Hạt nhân nguyên tử
Điện tích hạt nhân
Ký hiệu: p+
Ký hiệu đơn vị đthn: p
Số p = số e = số đơn vị điện tích hạt nhân = Z
Số khối A
Tổng số p và số n
hay A = p + n = e + n = Z + n
Số hiệu nguyên tử Z
Là số đơn vị điện tích hạt nhân của 1 nguyên tố
Nguyên tố hóa học
Là những nguyên tử có cùng số p
Có số hiệu nguyên tử là số p
Ký hiệu nguyên tử
*X là ký hiệu hóa học (VD: Chlorine,...)
A, Z đặc trưng cho hạt nhân và nguyên tử
Z = p = e và n = A - p
Từ A, Z có thể biết p, n, e -> A, Z đặc trưng cho hạt nhân (p, n) và nguyên tử (p, n, e)
CĐ1. Mở đầu về hóa học
Hóa học
Ngành khoa học nghiên cứu về chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng
Có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất
Mỹ phẩm
Thuốc
Năng lượng
...