Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 15 SINH LÝ: HORMONE TUYẾN THƯỢNG THẬN - Coggle Diagram
BÀI 15 SINH LÝ: HORMONE TUYẾN THƯỢNG THẬN
1. Đặc điểm GP & tổ chức học
Giới thiệu
SL: 2
KT: nhỏ
Vị trí: úp trên 2 thận
m = 4g/ tuyến
Cấu tạo 2 phần
(riêng biệt)
Vỏ (80%)
Tủy (20%)
1.1. Vỏ thượng thận
Cấu tạo
(3 lớp riêng biệt)
Lớp cầu
Đặc điểm TB
Vị trí
Tiết HM CH muối nước: Mineralcorticoid
Lớp bó
Vị trí
Tiết HM CH đường: glucocorticoid
Lớp lưới
Vị trí
Tiết Androgen
Đặc điểm chịu ảnh hưởng
Yếu tố ảnh hưởng:
cầu # 2 lớp còn lại
Cụ thể:
yếu tố => tăng sinh cầu + tiết Aldosterone => không t/d với 2 lớp kia và
ngược lại
1.2. Tủy thượng thận
(1) Vị trí
(2) Tiết HM
(3) Bản chất
Được xem là:
Hạch giao cảm lớn
Đặc điểm:
Neuron mất sợi trục
Thành
TB tiết
(4) Chức năng
(liên quan HĐ hệ GC)
KT GC => tăng tiết HM tủy TT
HM t/d giống hệ GC
2. Các hormone vỏ thượng thận
Đại cương
(1) Tổng hợp từ:
Cholesterol
(2) Phân loại
Cơ sở:
dựa vào cấu tạo & t/d
Cụ thể
HM CH đường
(glucocorticoid)
Cortisol
Corticosterone
HM CH muối nước
(Mineralcorticoid)
Aldosterone
11 - deoxycorticosterone
HM sinh dục
Androgen
Estrogen (vết)
(3) 2 nhóm quan trọng
HM CH đường:
quan trọng nhất là
Cortisol
HM CH muối nước
: đại diện là Aldosterone
2.1. Nhóm Glucocorticoid
(95% là do HĐ của cortisol (hydrocortisone))
(1) Tác dụng lên CH
Glucid
Tăng đường mới (gan)
Giảm SD G (tế bào)
=>
Tăng G máu
=> Có thể ĐTĐ (
tương tự ĐTĐ yên
)
Protein
Tăng thoái hóa (trừ ở gan)
Tăng chuyển aa => TB gan
Giảm chuyển vào TB khác
Tăng tổng hợp PR (gan)
Tăng chuyển aa => G
Tăng C aa
Lipid
Tăng thoái hóa lipid (mô mỡ)
=> Tăng nồng độ acid béo tự do
=> Tăng SD => cho năng lượng
Tăng OXH axit béo ở mô
(2) Tác dụng chống stress
Stress => tăng ACTH => Tăng Cortisol
Lượng:
lớn, có thể đến 300 mg/24h
Tác dụng của Cortisol
:
Huy động nhanh aa, mỡ
Cung cấp NL
Tổng hợp chất cần =>
Duy trì sự sống TB
Tăng sinh TB mới:
Purine
Pyrimidine
Creatine phosphate
(3) Tác dụng chống viêm
Biểu hiện
Giảm tất cả GĐ QTr Viêm
ĐB liều cao => SD trên LS
Cơ chế
Ổn định màng Lysome
Ức chế P... A2 =>
Ngăn tạo leukotrien
Prostaglandin
2 chất này gây
Giãn mạch
Tăng nhiệt độ
Tăng tính thấm mao mạch
(4) Tác dụng chống dị ứng
: ức chế giải phóng
Histamin
(PƯ KN-KT)
(5) T/d lên TB máu
Giảm SL BC ưa axit, lympho
Giảm KT hạch, tuyến ức
(6) TD lên hệ thống miễn dịch
Giảm KT
=> SD dài ngày =>
Dễ NK
Được SD chống thải ghép
(7) TD lên tuyến nội tiết khác
:
Tăng Cortisol =>
Giảm chuyển T4 => T3
Tăng chuyển T3 => T4
Giảm C HM sinh dục
(8) TD khác
Tăng tiết HCl (dịch vị) =>
Dùng lâu gây loét
Hệ xương
=>
Dùng kéo dài gây loãng xương
ƯC hình thành xương
Giảm tăng sinh TB tạo xương
Giảm tổng hợp PR xương
Điều hòa tiết
ĐH bởi ACTH tuyến yên
Cơ chế điều hòa ngược
Nhịp tiết:
tương ứng nhịp tiết ACTH
2.2. Nhóm Mineralcorticoid
(Aldosteron là HM chủ yếu, chiếm 90% hoạt tính)
Tác dụng
(1) Tăng Aldosteron => V ngoại bào
Tăng tái HT Na+, Cl-
Tăng bài tiết K+
Kéo theo tái HT H2O (qua ADH)
Hiệu quả
C tăng cao => tăng V ngoại bào
5-15%
Tăng HA ĐM
15-25%
(2) Giảm Aldosteron
(Ngược lại)
Mất Na+ =>
Giảm V ngoại bào
Tăng K+ => gây độc cơ tim
(3) TD tương tự trên
Tuyến nước bọt + mồ hôi
Quan trọng khi
=> HĐ MT nóng
=> Giảm mất muối qua da, mồi hôi
Điều hòa tiết
CH Na+
Na+ máu cao => giảm Al => Na+ được bài tiết
Và ngược lại
K+
: cao trong dịch ngoại bào => tăng tiết Al
Hệ RAA
3. Các Hormone tủy thượng thận
Đại cương
(1) Được xem là:
Hạch GC khổng lồ
(2) Tiết
: ...
(3) Đáp ứng với
:
XĐTK sợi trước hạch GC => tủy TT
=> Tăng hoạt tính GC
(4) Gồm
các Catecholamin
..., ..., Dopamin
Trong máu
80% Epi
20% Nor
Tác dụng
Đặc điểm
Tương tự hệ GC
Nhưng time TD
kéo dài hơn
TD
rõ nhất:
lên tim mạch + HA
TD phụ thuộc Re mô đích
Receptor của Epi, Nor
(1) Đặc điểm:
các cơ quan đều có
(2) Phân loại
Anpha: 1,2
Beta: 1,2
(3) Cụ thể
Epi:
cả anpha, beta
Nor:
chủ yếu anpha
Cụ thể
Epi
Tim
Đập nhanh
Tăng co bóp
MM
Co mạch dưới da
Giãn MV, não, cơ
Tăng HATT
Giảm nhẹ HATTr
Nor
Đa số tương tự Epi
Mạnh hơn
trên mạch máu
=> Tăng HATT, HATTr
(
Do co mạch toàn thân
)
Yếu hơn
ở TD khác
Chung
Tăng CH
Tăng tiêu thụ Oxy
Tăng sinh nhiệt
Tăng phân giải Glycogen => G =>
Tăng G
Điều hòa tiết
Phần lớn thông qua
hệ TK
ĐK cơ sở:
tiết thấp
Tăng tiết khi
Stress
Hạ G
Lạnh
Hạ HA ...