Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Cấu tạo nguyên tử - Coggle Diagram
Cấu tạo nguyên tử
Vỏ nguyên tử
Electron
Điện tích: 1-
Khối lượng xấp xỉ bằng 0
e=p=z
E rất nhỏ so với hạt nhân
Ký hiệu: e
Quỹ đạo e
Chuyển động rất nhanh
Chuyển động không theo quỹ đạo xác định
Chuyển động quanh hạt nhân
Lớp
Lớp L (n=2)
2p
2s
Lớp M (n=3)
3p
3s
3d
lớp K (n=1)
1s
Lớp N (n=4)
4p
4s
4d
4f
Các e trong lớp có mức năng lượng gần bằng nhau
Phân lớp
Lớp có đủ số e tối đa là lớp bão hòa e
Số e tối đa trong 1 phân lớp
p: 6e
d: 10e
f: 14e
s: 2e
Các e có mức năng lượng bằng nhau
Phân lớp có đủ số e tối đa là phân lớp bão hòa e
Hạt nhân
Cấu tạo
Proton (p)
Khối lượng: 1u (1đvC)
Điện tích:1+
Nơtron (n)
Khối lượng: 1u
Điện tích: 0
Nguyên tố hóa học
Số hiệu nguyên tử = Số đv điện tích hạt nhân
Là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
Điện tích hạt nhân (Z)
Số đv điện tích hạt nhân = Số P= Số E
Số khối A = Z + N = P + N