Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 14 SINH LÝ: CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA HORMONE - Coggle Diagram
BÀI 14 SINH LÝ: CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA HORMONE
1. Receptor
1. Quá trình chung để Hormone tạo ra tác dụng
(1) Đến TB đích
HM không tác dụng
trực tiếp
với cấu trúc trong TB
Mà
kết hợp
với receptor
(của TB đích)
Trên màng TB
Bào tương
Nhân
(2) Phức hợp Hormone - Receptor
Thúc đẩy 1 chuỗi PƯHH
PƯ sau > trước
Do đó:
KT đầu rất nhỏ
=>
Hiệu quả cuối rất lớn
2. Bản chất:
phân tử Protein trọng lượng lớn
3. SL Re trên TB đích
2k - 100k/1TB
Đặc điểm
Thay đổi từng ngày, phút vì
Tự bất hoạt
Phá hủy
Hoạt hóa trở lại
Tổng hợp mới
Tỷ lệ nghịch với C Hormone (máu)
=>
Ý nghĩa:
điều hòa HĐ TB
4. Tính đặc hiệu của Receptor
Mỗi Receptor đặc hiệu với
1 hormone
=>
Quyết định tác dụng
lên mô đích
Mô đích chịu t/d của HM:
chứa Receptor đặc hiệu với HM
2. Cơ chế tác dụng của hormone
2.1. Cơ chế tác dụng qua
chất truyền tin thứ hai AMP vòng
(1) Hormone nào
Đặc điểm
:
TLPT lớn
Không tan trong lipid
=> Không qua được màng TB
=> Gắn với receptor trên màng TB
Là các HM
Dạng Protein
Peptide
Catecholamin
(2) Quá trình xảy ra
Phức hợp HM - receptor
hoạt hóa Adenylyl Cyclase
Adenylyl Cyclase xúc tác:
ATP
(adenosine triphosphate) =>
AMP vòng
(cyclic 3' - 5' adenosine monophosphate)
AMPv
Hoạt hóa
chuỗi enzyme
khác trong TB
=> Thay đổi sinh lý đặc hiệu tại TB đích: (3) ...
(3) Tính riêng biệt
Đáp ứng AMPv phụ thuộc cấu trúc TB (hệ thống enzyme)
HT enzyme khác nhau => tác dụng tại TB đích của HM
không giống nhau
(4) Sự bất hoạt và tên gọi chất TT thứ 2
Sau khi gây t/d: AMPv => 5' - AMP: phosphodiesterase (bào tương)
Chất truyền tin
Thứ 1: first messenger: Hormone
Thứ 2: AMPv
Đặc điểm chung
:
Tùy
bản chất HH
của HM
=> Quyết định vị trí gắn với Receptor ở ...,...,...
=> Có các cơ chế tác động khác nhau
2.2. Cơ chế tác dụng lên quá trình
tổng hợp Protein
(1) Hormone nào
HM dạng steroid => qua màng TB => KH receptor ở
bào tương
HM tuyến giáp => qua màng TB => KH receptor ở
nhân
(2) Quá trình xảy ra
PH Hormone - Re =>
Tác động lên DNA
của NST
=> Tăng phiên mã => mARN
mARN => thúc đẩy dịch mã tại
Ribosome
=>
Tạo PR mới
PR
Là
Enzyme
PR vận chuyển
PR cấu trúc
Gây đáp ứng sinh lý tại TB đích
(3) Đặc điểm
Xuất hiện chậm (sau >= 45p)
Có thể nhiều giờ, 1 ngày
Nhưng:
time tác dụng kéo dài
Ngược với:
tác dụng
tức khắc và ngắn
của HM qua AMPv