Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CACBOHIDRAT - Coggle Diagram
CACBOHIDRAT
FRUCTOZƠ
Tính chất vật lý: Chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước
-
-
Tính chất hóa học
-
Tác dụng H2 →(Ni, t°) Sobitol
-
POLISACCARIT
XENLULOZƠ
-
Tính chất hóa học
-
Phản ứng thủy phân: (C6H10O5)n + nH2O →(H⁺, t°) nC6H12O6
TCVL VÀ TTTN
Tính chất vật lý
Chất rắn, dạng sợi, màu trắng, không mùi vị
Không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ như etanol, ete,.....
-
-
ỨNG DỤNG
Nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo như tơ visco, tơ axetat
Chế tạo thuốc súng không khói, phim ảnh,giấy
TINH BỘT
Tính chất vật lý
Chất rắn, dạng bột, vô định hình
-
-
Tính chất hóa học
-
Phản ứng thủy phân: (C6H10O5)n + nH2O →(H⁺, t°) nC6H12O6
ỨNG DỤNG
Chất dinh dưỡng cơ bản của con người, động vật
Sản xuất bánh kẹo, hồ dán, sản xuất etanol
SACCAROZƠ
CTPT
-
Được tạo bởi: α-Glucozo và β-Fructozo, liên kết với nhau qua nguyên tử Oxi bằng liên kết 1,2-glicozit
TCVL VÀ TTTN
Trạng thái tự nhiên
-
Cây mía, củ cải đường, hoa thốt nốt
Tính chất vật lý
-
-
Chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, vị ngọt
Tính chất hóa học
-
Phản ứng thủy phân: C12H22O11 + H2O --(H⁺, t°,enzim)--> C6H12O6 (α-Glucozo) + C6H12O6 (β-Fructozơ)
SX VÀ ỨD
Sản xuất: từ cây mía, hoa thốt nốt, hoa thốt nốt
Ứng dụng: bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp
GLUCOZƠ
-
Tính chất hóa học
Tác dụng H2 →(Ni, t°) Sobitol
-
-
Phản ứng lên men: C6H12O6 →( enzim, 30 - 35℃) 2C2H5)H + 2CO2
-
TCVL VÀ TTTN
Tính chất vật lý: Chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, vị ngọt
Trạng thái tự nhiên: Có nhiều trong quả nho, mật ong(30%), trong máu
ĐIỀU CHẾ
Thủy phân tinh bột: (C6H10O5)n + nH2O →(H⁺, t°) nC6H12O6
ỨNG DỤNG
-
-
Tráng gương, tráng ruột phích