Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Triệu Yến Vi - 11A10, I.VOCABULARY, 2.Allow/ permit sb to do st- let sb do…
Triệu Yến Vi - 11A10
-
Unit 2:RELATIONSHIPS
-
III.GRAMMAR
A.LINKING VERBS
Định nghĩa là động từ liên kết; nối chủ ngữ với danh từ, tính từ
- Sau động từ nối là một tính từ
Eg: You seem happy
- Sau đồng từ nối là một cụm danh từ Eg: They remained good friend
- Một số từ nối thường dùng: become, get, grow, feel, seem, look, smell, sound, taste, stay, remain, appear,
B.CLEFT SENTENCES
Định nghĩa: là câu nhấm mạnh, muốn nhấn mạnh vào một đối tượng hay sự việc nào đó. Câu thường được chia làm hai vế, một vế chính và một vế là mệnh đề quan hệ sử dụng that, who, when....
Cấu trúc: IT is/was + focus+ that
Eg: John found a gold coin in his garden => It was John that/who found a gold coin in his garden
=>It was a good coin that John found in his garden
I.VOCABULARY
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
(9).Reconciled with: hòa giải, làm lành
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
(19)Deal with: giải quyết, xử tri
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.Allow/ permit sb to do st- let sb do st: Cho phép ai đó làm gì
Allow/ permit doing st: cho phép làm gì
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-