Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÂU 2 DI TRUYỀN: CÁC LOẠI DNA (dựa vào cấu trúc & phân bố) - Coggle…
CÂU 2 DI TRUYỀN: CÁC LOẠI DNA
(dựa vào cấu trúc & phân bố)
1. DNA độc bản (single - copy DNA)
(1) Phổ biến nhất
(2) % /genome
: ...
(3) Đặc điểm
(thể hiện tính độc bản)
(4) Gene mã hóa cho PR
đều ...
Chiếm: ... % genome
(5) TP cấu tạo
Hầu hết là ...
Hoặc: ...
Vị trí
Chưa rõ chức năng
2. DNA lặp (repetitive DNA)
Đặc điểm chung
(1): % trong genome
(2) Đặc điểm
(thể hiện tính lặp) trong genome
(3) Gồm
: 2 loại
2.1. DNA lặp lại nối tiếp
(1) Vị trí, cách sắp xếp
(2) Chiếm:
...% trong genome
(3) Gồm:
3 loại nhỏ
DNA vệ tinh
(satellite DNA)
(1) Dài:
...
Kb
đến
Mb
(2) Đặc điểm:
phần lớn chưa được giải trình tự
(3) Vệ tinh anpha
(được biết rõ)
(5)
KT mỗi đơn vị lặp:
171 bp
Tổng chiều dài
: lặp lại => hàng triệu bp
Vị trí
: cạnh tâm NST
Nhiệm vụ
: ... sợi thoi phân bào
=> Đảm bảo ...
Ứng dụng
Ví dụ
DNA tiểu vệ tinh
(minisatellite DNA)
(1) KT mỗi ĐV lặp
(2) Tổng chiều dài:
lặp lại => vài ngàn bp
(3) Có 2 họ
DNA đầu mút
Nhiệm vụ
Được thêm vào bởi:
Telomerase
DNA siêu biến
Đặc điểm:
(thể hiện như tên gọi)
do:...
Ý nghĩa, ứng dụng
: dấu vân tay DNA
DNA vi vệ tinh
(microsatellite DNA)
(1) KT mỗi đơn vị lặp
: ... (thường chỉ ...)
(2) Tổng chiều dài:
lặp lại => không quá vài trăm bp
(3) Vị trí
(4) Đặc điểm:
tính đa hình cao
=> Hiện tượng "trượt" trong x2
2.2. DNA lặp lại rải rác
(1) % trong genome
(2) Nguồn gốc
: phần lớn từ transposon (yếu tố ..., ...)
(3) phân loại
(4 phân nhóm, 2 nhóm)
(3.1) Retrotransposon
Bản chất:
enzyme phiên mã ngược
Nhiệm vụ:
=> Tổng hợp
cDNA
từ bản sao RNA của retrotransposon => Tích hợp vào gen
Gồm
SINEs
LINEs
Yếu tố giống retrovirus
(3.2) DNA transposon
Khác với 3.1:
di trú trực tiếp + không qua sao chép
Cơ chế tích hợp vào genome
: tách ra, chèn vào (cắt - dán)
(3.3) Quan trọng nhất
Yếu tố rải rác KT ngắn
(1) Tên: SINEs
(short interspersed elements)
(2) KT đơn vị lặp
(3) Ví dụ
Họ Alu
KT đơn vị lặp: 300 bp
Hơn 1 củ thành viên
... % genome
Yếu tố rải rác KT dài
(1) Tên: LINEs
(long interspersed elements)
(2) KT TB
(3) Ví dụ
: họ LINE - 1
KT đơn vị lặp: 6000 bp
850k thành viên
20% genome
Họ Alu, L1
Được xem là NN đột biến do
Tự tạo bản sao của chúng => tích hợp vào genome
1/500 đột biến
Cơ chế khác: RL tái tổ hợp