Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HỢP CHẤT VÔ CƠ download, TÍNH CHẤT VẬT LÝ - Coggle Diagram
HỢP CHẤT VÔ CƠ
BaO (Bari oxide)
-
-
ỨNG DỤNG
-
Nó có thể kết hợp với một số loại oxide khác tạo ra một số màu độc đáo như kết hợp với đồng cho màu ngọc lam
-
-
SO2 ( Sulfurous oxide)
TíÍNH CHẤT HOÁ HỌC
-
Tác dụng với nước → dung dịch axit
SO2 + H2O ⇄ H2SO3
CHÚ Ý:H2SO3 là 1 axit yếu và không bền (nên ngay trong dung dịch bị phân hủy ngược thành SO2 và H2O).
-
-
-
-
ĐIỀU CHẾ
-
Trong công nghiệp
-
-
Cho kim loại tác dụng với H2SO4 đặc nóng:
Cu + 2H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O
-
H2SO4 (Sulfuric acid)
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
H2SO4 Loãng
Chất lỏng, sánh như dầu, nặng gấp 2 lần nước
-
H2SO4 Đặc
-
Khi pha loãng phải cho từ từ axit đặc vào nước. Nếu làm ngược lại sẽ làm nước sôi đột ngột gây nguy hiểm.
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
H2SO4 Loãng
-
-
H2SO4 loãng là một axit mạnh, có đầy đủ các tính chất hóa học chung của axit
-
-
Phản ứng của H2SO4 với Ba(OH)2 hoặc bazơ kết tủa chỉ tạo thành muối sunfat.
Ví dụ: Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4↓ + 2H2O
-
H2SO4 Đặc
-
H2SO4 đặc, nóng tác dụng với các kim loại khác
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O
-
-
-
BA(OH)2 (Bari hidroxide )
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Là chất rắn, có màu trắng
Tan tốt trong nước, dễ hút ẩm.
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
-
-
Phản ứng với oxit axit: SO2, CO2...
Ba(OH)2 + SO2 → BaSO3 + H2O
-
-
-
Tác dụng một số kim loại mà oxit, hidroxit của chúng có tính lưỡng tính (Al, Zn...):
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑
-
ỨNG DỤNG
-
Bari hiđroxit ngậm đơn nước (Monohydrat) được sử dụng để khử nước và loại bỏ sunfat từ các sản phẩm khác nhau
-
CaCO3 (Calcium cacbonate)
-
-
ỨNG DỤNG
-
-
-
-
-
chất kết dính tự chế, chất bịt kín và các chất độn trang trí
-
ĐIỀU CHẾ
-
Cacbonat canxi tinh khiết (ví dụ loại dùng làm thuốc hoặc dược phẩm), được điều chế từ nguồn đá mỏ (thường là cẩm thạch)
Nó có thể được tạo ra bằng cách cho khí cacbonic qua dung dịch canxi hidroxit.
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Trạng thái: là chất khí, không màu, mùi hắc
-
-
-
-