Điều trị HCTH
( phù, đam niệu>3g)

  • HC thận nguyên phát/ thứ phát
  • Hội chứng thận hư không thuần túy: tiểu máu, suy thận, cao HA
  • Hội chứng thận hư thuần túy
  • Tiểu protein chọn lọc: Albumin niệu 85 %

Tiểu protein chọn lọcTiểu protein chọn lọc:
-->HCTH sang thương tối thiểu ở trẻ em

HC thạn hu nguyen phát

n

Bệnh cầu thận nguyên phát

  1. Sang thương tối thiểu
  1. Viêm cầu thận tăng sinh trung mô
  1. Viêm cầu thận tăng sinh màng
  1. Bệnh cầu thận màng
  1. Bệnh thận IgA
  1. Xơ chai cầu thận khu trú từng phần

click to edit

Bệnh cầu thận thứ phát

LS: phù, tiểu ít, bọt, CHA
CLS:

  • TPTNT ( U protein /creatinin > 3 + Glucose + trụ trong( tiểu dạm nhiều)/mỡ,. sáp)
  • đạm niệu 24 h (>3g/24 h)
  • CTM ( protid máu<6, albumin<3) điện di anpha 2 tăng còn lại gai3m hết
  • blan Lipid
  • SA bụng

XN nguyên nhân:

  • Lupusc: C 3 giảm,, ANA, anti- DS DNA
  • HCTH sau nhiễm lien cầu trùng: ASO, C3 giảm
  • HC good pasture: kháng thể kháng màng dắy ANti- GBM
    Viem đa khớp dạng tháp : RF

SA :

  • thân teo: HCTH ko hổi phục
  • thạn to: DTD, HIV
  • thận đa nang, u

Dtri:

  1. SInh thiết trước khi Dtri
  2. Điều trị phù
  3. Giảm đạm niệu
    4.Điều trị tăng lipid máu
  4. Thuốc ức chế miễn dịch

chì dinh sinh thiết thận:

  • tiểu đam 1 g.ngày or pro.cre > 1g
  • đạm + máu vi thể
  • thạn do bện hệ thống
  • GFR giảm nhưng ko tìm dc nnhan

Biến chưng HCTH:

  • Trụy tim ----> giảm lợi tiểu+ truyên albumin
  • viêm mô tế bào
  • Nt dịch báng
  • tắc mạch

tắc TM mach thận:

  • Bệnh cầu thận màng
  • Viêm CT tăng sinh màng

ĐỘt ngôt

Đau vùng hông lưng 1 bên

Tiểu máu

Suy thận cấp

Phù:
MT: giảm 0.5-1kg/ngày

  • Ăn uống
  • Thiazed/ Spinorolacrone/ firocemid
  • Cân nhắc truên albumin

Đạm:
MT : giảm 0,5 g/24h

  • UCMC,UCTT
  • thuốc khang steroid ( TDP : tăng KAli, giư muối nc,...)
  • Trẻ em
  • Corticoid

hổi phục hòa hoan khi: Proteiun niệu< 0,2g/24 h va albumin máu>35