AXIT NITRIC
Cấu Tạo
Tính Chất Vật Lý
Tính Chất Hóa Học
Điều Chế
Ứng Dụng
CTPT,CTCT
Số OXH của N trong HNO3 là +5 (hóa trị IV)
chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm
tan vô hạn trong nước.
HNO3 đặc có nồng độ 68%
Để lâu trong không khí bình đựng HNO3 chuyển thành màu vàng nâu:
4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O
Tính axit
mạnh
-làm đỏ quỳ tím; tác dụng với oxit bazơ, dd
bazơ, dd muối, KL
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O
CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2
Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO + H2O
Tính oxi hóa
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với
hợp chất
Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO + H2O
C + 4HNO3 → 2H2O + 4NO2 + CO2
3FeO + 10HNO3 (đ) → 3Fe(NO3)3 + NO +5H2O
Điều chế phân đạm NH4NO3,Ca(NO3)2 , .
Sản xuất thuốc nổ: trinitrotoluen (TNT); thuốc nhuộm; dược phẩm; .
Trong phòng thí nghiệm:
NaNO3 +H2SO4 → HNO3 + NaHSO4
Trong công nghiệp
ba giai đoạn
Oxi hóa khí amoniac bằng oxi không khí
thành nitơ monooxit (NO)
Oxi hóa nitơ monooxit thành nitơ đioxit bằng
oxi không khí ở điều kiện thường
Nitơ đioxit tác dụng với nước và oxi thành
axit nitric