Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Amoniac và muối amoni, image, image - Coggle Diagram
Amoniac và muối amoni
AMONIAC
Tính chất vật lí
Chất khí không màu, có mùi khai và xốc nhẹ, nhẹ hơn không khí
-
Tính chất hóa học
Tính bazo yếu
-
-
Tác dụng với muối
Chú ý: NH3 Tác dụng với muối của kim loại (Al3+, Zn2+, Fe3+, Cu2+,...) thì tạo hidroxit kết tủa.
Vd: 3NH3 + 3H2O + Al(NO3)3 → Al(OH)3↓ + 3NH4NO3
Chú ý: Nếu cho NH3 dư vào dung dịch muối thì NH3 sẽ hòa tan kết tủa hidroxit (CaOH2, ZnOH2, AgCl,...), NH3 dư không hòa tan (FeOH3, AlOH3)
Vd: NH3 + Al(OH)3 → X
NH3 + Zn(OH)2 → Zn(NO3)2
Tính khử
4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O ( nhiệt độ )
4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O ( nhiệt độ, xúc tác )
-
Điều chế
-
PTN
- Nguyên tắc: NH4+ +OH- → NH3- + H2O
- PT: 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O
Cấu trúc
-
Liên kết H và N là liên kết đơn, cấu trúc chóp tam giác, N còn cặp e chưa tham gia liên kết
MUỐI AMONI
-
-
Tính chất hóa học
-
Tác dụng với kim loại:
Vd:- NH4Cl + Fe → X
NH4NO3 + Na: - 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
NaOH + NH4NO3 → NaNO3 + NH3 + H2O
Phản ứng nhiệt phân: NH4+ → NH3 + H2O
-Vd: NH4Br → NH3 + HBr
TH ĐẶC BIỆT: - NH4NO3 → N2O + 2H2O
NH4NO2 → N2 + 2H2O
-
-
-
-