Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MUỐI NITRAT cong-thuc-hoa-hoc-cua-muoi, unnamed, VD: 2KNO3 → 2KNO2 + O2 …
MUỐI NITRAT
TÍNH CHẤT HÓA HỌC🧪🧪
Tác dụng với bazơ
3Ca(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ca(NO3)2 + 2Fe(OH)3
Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3
Tác dụng với axit
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3
H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4
Tác dụng với muối
Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 + 2NaNO3
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
Tác dụng với kim loại
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
3Mg + 2Fe(NO3)3 → 2Fe + 3Mg(NO3)2
Nhiệt phân🔥
Mg đến Cu
M2On + NO2 + O2
Sau Cu
M + MO2 + O2
Trước Mg
M(NO2)n + O2
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
⚖️⚖️
Tính tan: dễ tan trong nước
Mùi khai
Trạng thái: rắn
NHẬN BIẾT ION NITRAT
🔎🔎
Dung dịch có màu xanh, khí không màu hóa nâu đỏ trong không khí
ỨNG DỤNG
♥️♥️
sử dụng để chế thuốc nổ đen🧨🧨
Phân bón hóa học (phân đạm) trong nông nghiệp
VD: 2KNO3 → 2KNO2 + O2 :fire:
VD: 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 :fire:
3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ (dd màu xanh)2NO↑ + 4H2O
2NO + O2 (không khí) → 2NO2 (màu nâu đỏ)
VD: 2AgNO3→2Ag + 2NO2 + O2🔥