Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Vật liệu đá thiên nhiên - Coggle Diagram
Vật liệu đá thiên nhiên
Đá magma
(Igneous rock)
Magma xâm nhập
Magma phún xuất
magma phún xuất
chặc chẽ
magma phún xuất rời rạc
Đá trầm tích
(Sedimentary rock)
Đá trầm tích cơ học
Đá trầm tích hóa học
Đá Dolomit ( Đá vôi Dolomit)
Đặc điểm
Là loại đá cacbonat trầm chứa thêm nguyên tố với công thức hóa học tinh thể là CaMg(CO3)2
Tinh thể Dolomit xuất hiện ở các trầm tích sâu dưới đại dương, nơi có hàm lượng hữu cơ cao
Dolomit vẫn tồn tại ở dạng khoáng vật kết tủa (trong môi trường đặc biệt ngày nay)
Khoáng vật dolomite kết tinh ở hệ tinh thể ba phương, tạo thành tinh thể trắng, xám đến hồng, thường có hình cong mặc dù nó thường ở dạng khố
Nó có tính chất vật lý gần như tương tự như tinh thể canxit
Công dụng
Dùng làm đá trang trí, hỗn hợp xi măng
Là nguồn magnesi oxi và trong quá trình Pidgeon để sản xuất magnesi
Là một loại đá trữ dầu quan trọng
Dùng lamg phụ gia trong luyện kim
Dùng để sản xuất thủy tinh
Sendha Namak (Muối mỏ)
Đặc Điểm
Là dạng khoáng chất có trong tự nhiên và các tinh thể đẳng áp của Natri Clorua.
Thường có màu trắng, hồng, đỏ,... tùy thuộc vào các loại tạp chất có trong nó
Một loại muối, được hình thành khi nước muối từ biển hoặc hồ bốc hơi và để lại những tinh thể natri clorua nhiều màu sắc
Hàm lượng i-ốt thấp đáng kể, nhưng lại chứa một lượng lớn các khoáng chất vi lượng
Công dụng
Muối đá mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe, chẳng hạn như điều trị cảm lạnh và ho, cũng như hỗ trợ tiêu hóa và thị lực
Dùng làm nước súc miệng, liệu pháp hỗ trợ trong các bệnh viêm nhiễm, tẩy giun sán khác để loại bỏ giun ra khỏi ruột,...
kích thích tiêu hóa, có thể là do các khoáng chất vi lượng của nó, thúc đẩy tiêu hóa và cải thiện sự thèm ăn
Anhydrit
Đặc điểm
Tính chất đặc biệt nhất là tính phân cắt khối, nó phân cắt theo ba hướng ở góc vuông
Là một khoáng chất bay hơi xảy ra trong các lớp trầm tích rộng lớn trong các lưu vực trầm tích nơi có khối lượng lớn nước biển đã bị bốc hơ
Dễ dàng chuyển đổi thành thạch cao trong điều kiện ẩm ướt hoặc tiếp xúc với nước ngầm.
Độ cứng cao hơn thạch cao,halit,..
Công dụng
Thể được thay thế cho thạch cao trong một số mục đích sử dụng
Cải thiện môi trường đất
Lượng nhỏ anhydrit được sử dụng làm chất làm khô trong thạch cao, sơn và vecni
Sử dụng cùng với thạch cao để sản xuất thạch cao, hợp chất liên kết, tấm tường và các sản phẩm khác cho ngành xây dựng
Anhydrit cũng đã được sử dụng như một nguồn lưu huỳnh trong sản xuất axit sunfuric
Thạch cao ( Bạch hổ)
Đặc điểm
Là khoáng vật trầm tích hay phong hóa rất mềm, với thành phần là muối canxi sulfat ngậm 2 phân tử nước (CaSO4.2H2O)
Thường dạng tinh thể hạt, bột,…bề mặt mịn, phẳng, đẹp mắt, dễ dàng trang trí và có độ cứng tốt.
Thạch cao khan đem nghiền thành bột trộn với nước thì thành vữa thạch cao. Đem vữa thạch cao ở trạng thái tươi đi đổ khuôn sau đó đợi ninh kết thì nhận được vật liệu màu trắng có cường độ và độ ổn định nhất định
Cách âm, cách nhiệt tốt, an toàn cho môi trường và sức khỏe con người
Công dụng
Ứng dụng trong y tế: làm răng, tị thuốc, thanh nhiệt tả hoả, trừ phiền chỉ khát,...
Trong mỹ nghệ kim hoàn vật liệu thạch cao được ứng dụng dùng để sản xuất ra những khuôn đúc, phôi xi mạ, độn ruột,...
Dùng nhiều trong nghành xây dựng, trang trí nội thất, tường ngăn…
Vật liệu thạch cao được dùng để tạo hình, đổ khuôn, đúc tượng của ngành điêu khắc và các ngành ứng dụng khuôn mẫu,...
Dùng vệ sinh, điều chế thiết bị lọc nước, chất lỏng trong gia dụng, công nghiệp. như máy lọc nước gia đình, máy lọc nước công nghiệp.
Magnesite
Đặc điểm
Thường được silic hóa hoặc trong phụ gia với chert, làm cho nó cứng
có màu trắng, nhưng nó cũng có nhiều màu khác nhau, như xám, nâu, vàng, và thậm chí hồng, tùy thuộc vào loại khoáng chất nào được trộn vào
Thường là dạng tinh thể mật mã, có thể che khuất sự phân cắt của nó
Loại đá khá mềm, dễ cắt
Công dụng
Vật liệu tuyệt vời để chế tạo các đồ trang sức và đồ thủ công đầy màu sắc, chi phí thấp
Đun nóng tạo ra MgO được dùng để sản xuất gạch chịu lửa, xi măng chịu lửa, magie kim loại
Các mảnh magnesit chất lượng cao được sử dụng để cắt hạt cườm, cabochon, đá lộn xộn và các dự án thiếu thẩm mỹ khác
Đá trầm tích hữu cơ