Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 7 :AMONIAC VÀ MUỐI AMONI :beer_mugs: - Coggle Diagram
BÀI 7 :AMONIAC VÀ MUỐI AMONI :beer_mugs:
AMONIAC :explode:
Cấu tạo phân tử : :check:
N liên kết với ba nguyên tử hidro bằng ba liên kết cộng hóa trị có cực. :fountain_pen:
NH3 có cấu tạo hình chóp với nguyên tử Nitơ ở đỉnh :pencil2:
Nitơ còn một cặp electron hóa trị là nguyên nhân tính bazơ của NH3. :pencil2:
CTPT NH3 :pencil2:
Tính chất vật lý :check:
chất khí không màu, có mùi khai xốc, nhẹ hơn không khí, tan rất nhiều trong nước. :pen:
Tính chất hóa học :check:
Tính bazơ yếu :red_flag:
Tác dụng với nước: :star:
NH3 + H2O ⇋ NH4+ + OH- :pen:
tác dụng với dung dịch muối :star:
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4+ :pen:
Tác dụng với axit → muối amoni: :star:
NH3 + HCl → NH4Cl (amoni clorua)
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 (amoni sunfat) :pen:
Khả năng tạo phức :red_flag:
Dung dịch amoniac có khả năng hòa tan hiđroxit hay muối ít tan của một số kim loại, tạo thành các dung dịch phức chất. :pen:
Cu(OH)2 + 4NH3 →
Cu(NH3)4
2 (màu xanh thẫm) AgCl + 2NH3 → [Ag(NH3)2]Cl :pen:
Tính khử : :red_flag:
Amoniac có tính khử: phản ứng được với oxi, clo và khử một số oxit kim loại (Nitơ có số oxi hóa từ -3 đến 0, +2). :fountain_pen:
Tác dụng với oxi:
4NH3 + 5O2 ⟶ 6H2O + 4NO4
NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O :fountain_pen:
Tác dụng với clo:2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl :fountain_pen:
ứng dụng :check:
Amoni lỏng dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh :fountain_pen:
Sản xuất axit nitric, các loại phân đạm như ure (NH2)2CO; NH4NO3; (NH4)2SO4; … :fountain_pen:
Điều chế hidrazin (N2H4) làm nhiên liệu cho tên lửa. :fountain_pen:
MUỐI AMONI :explode:
Tính chất vật lý :green_cross:
trạng thái rắn ,tan tốt trong nước, có mùi khai
Tính chất hóa học :green_cross:
Tác dụng với dung dịch axit
NH4HCO3 + HCl → NH4Cl + H2O + CO2 :pen:
Tác dụng với dung dịch bazơ
NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl :pen:
Tác dụng với dung dịch muối
(NH4)2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NH4Cl :pen:
Muối amoni còn dễ bị phân hủy bởi nhiệt
tNH4Cl → NH3 + HCl
NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2
NH4NO2 → N2 + 2H2O :pen:
Cấu tạo phân tử :green_cross:
Muối amoni là muối của NH3 với axit. :pen:
Công thức tổng quát: (NH4)xA. :pen:
Là tinh thể ion gồm cation NH4+ và anion gốc axit. :pen: