Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 8: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT :!!: - Coggle Diagram
BÀI 8: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT :!!:
AXIT NITRIC :lock:
Cấu tạo phân tử:
:check:
Tính chất vật lý :check:
Là chất lỏng không màu, D = 1,53g/cm3. :pen:
Bốc khói mạnh trong không khí ẩm. :pen:
Axit nitric không bền, khi có ánh sáng phân hủy một phần.
4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O :pen:
Axit nitric tan vô hạn trong nước. :pen:
Tính chất hóa học :check:
Tính axit :red_flag:
Là một trong số các axit mạnh nhất, trong dung dịch:
HNO3 → H+ + NO3-
có đầy đủ tính chất của môt dung dịch axit :no_entry:
td với oxit bazơ 2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O :no_entry:
làm quỳ tím chuyển đỏ :no_entry:
td với bazơ 2HNO3 + Mg(OH)2 → Mg(NO3)2 + 2H2O :no_entry:
td với muối 2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2 :no_entry:
Tính oxi hóa mạnh :red_flag:
Với kim loại: HNO3 oxi hóa hầu
hết các kim loại (trừ vàng (Au) và platin(Pt)) :tada:
Với những kim loại có tính khử yếu: Cu, Ag, ...
Cu + 4HNO3(đ) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3(l) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O :tada:
với những kim loại có
tính khử mạnh hơn: Mg, Zn, Al, ... :tada:
HNO3 đặc bị khử đến NO2.
Mg + 4HNO3(đ) → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O :pen:
HNO3 loãng bị khử đến N2O hoặc N2.
8Al + 30HNO3(l) → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O :fountain_pen:
HNO3 rất loãng bị khử đến NH3(NH4NO3). :pen:
Lưu ý: Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội. :warning:
với phi kim :tada:
Khi đun nóng HNO3 đặc có thể tác dụng với phi: C, P, S, …(trừ N2 :pen: và halogen).
S + 6HNO3(đ) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Với hợp chất:H2S, HI, SO2, FeO, muối sắt (II), … có thể tác dụng với HNO3 nguyên tố bị oxi hoá trong hợp chất chuyển lên mức oxi hoá cao hơn.
3FeO + 10HNO3(đ) → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
3H2S + 2HNO3(đ) → 3S + 2NO + 4H2O :pen:
Ứng dụng :check:
Phần lớn sử dụng để điều chế phân đạm NH4NO3, …
Ngoài ra sử dụng sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm :pen:
Điều chế :check:
Trong phòng thí nghiệm
H2SO4 đặc + NaNO3 (tinh thể) → HNO3 + NaHSO4 :pen:
trong công nghiệp
4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (Pt, 850oC)
2NO + O2 → NO2
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 :pen:
MUỐI NITRAT :lock:
Chứa gốc no3 :checkered_flag:
Tính chất vật lý :red_flag:
trạng thái rắn ,tan tốt trong nước ,mùi khai :warning:
Tính chất hóa học : :red_flag:
Nhiệt phân muối Nitrat :red_cross:
Muối nitrat của các kim loại hoạt động (trước Mg)
2KNO3 → 2KNO2 + O2 :pen:
Muối nitrat của kim loại từ Mg → Cu:
2Cu(NO3)2⟶2CuO+4NO2+O2 :pen:
Muối của những kim loại kém hoạt động (sau Cu):2AgNO3⟶2Ag+2NO2+O2 : :pen:
Các muối nitrat kém bền với nhiệt, chúng bị phân hủy khi đun nóng
:red_cross:
Ứng dụng :red_flag:
làm phân bón hóa học (phân đạm) :pen:
chế thuốc nổ đen. :pen: