Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NITƠ, , Nhóm 3 Minh Thư Ngọc Diệp Uyên Minh Hiếu Vy - Coggle Diagram
NITƠ
-
-
IV.Ứng dụng :recycle:
-
Trong công nghiệp, tổng hợp amoniac từ đó tạo ra axit nitric và phân đạm... :
Trong y học, được dùng để bảo quản các bộ phận và tế bào cơ thể :<3:
II.Tính chất :pen:
Vật lý : :fire:
Là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí,hóa lỏng ở nhiệt độ -196oC
Tan ít trong nước, hóa lỏng và hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp
-
Hóa học : :explode:
Tính oxi hóa
-
Tác dụng với hidro
N2+H2 ⇄ NH3 (đk:t=500°C ,áp suất cao,chất xúc tác là Fe hoặc Pt) , NH3 dễ bị phân hủy
Tính khử
-
Ở điều kiện thường, nitơ monoxit tác dụng với oxi không khí tạo nitơ đioxit màu nâu đỏ: 2NO+O2---> 2NO2
Các oxit khác của nitơ: N2O, N2O3, N2O5 không điều chế được trực tiếp từ nitơ và oxi.
VI.Điều chế
-
Trong phòng thí nghiêm
một lượng nhỏ khí Nito tinh khiết được điều chế bằng cách đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa muối amoni nitrit.
NH4NO2 → N2 + 2H2O
Ngoài ra, chúng ta có thể thay muối amoni nitrit kém bền bằng dung dịch bão hòa của muối natri nitrit và amoni clorua.
NH4Cl + NaNO2 → N2 + NaCl + 2H2O
-
-