Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Sulfuric acid - Coggle Diagram
Sulfuric acid
TCHH của sulfuric acid loãng
Làm quỳ tím chuyển màu đỏ
Tác dụng với base
H2SO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + 2H2O
Tác dụng với oxide base
H2SO4 + MgO -> MgSO4 + H2O
Tác dụng với muối
H2SO4 + CaCO3 -> CaSO4 + CO2 + H2O
Tác dụng với kim loại
H2SO4 + Fe -> FeSO4 + H2
Ứng dụng của sulfuric acid
sản xuất phân bón: chủ yếu là sản xuất phân lân: H2SO4 tham gia trong sản xuất phosphoric acid để tạo thành phosphate, phân đạm: amonium sulfate
sử dụng trong các nhà máy xử lý nước thải
Sử dụng trong công nghiệp khác: luyện kim, làm giấy, dược phẩm, chất dẻo...
làm chất điện giải trong hàng loạt các dạng ắc quy, acid chì...
TCHH của sulfuric acid đặc
Tính oxi hoá mạnh
Pư với kim loại
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Pư với phi kim
C + 2H2SO4 → CO2 + 2H2O + 2SO2
Tdung với hợp chất
FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Tính acid
2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O
Tính háo nước
C12H22O11 + 24H2SO4 → 12CO2 + 24SO2 + 35H2O
Điều chế sulfuric acid
giai đoạn 1
:điều chế trong phòng thí nghiệm: Na2SO3 + H2SO4 ==> Na2SO4 + H2O
Tròn công nghiệp: đốt quặng lưu huỳnh hoặc quặng pirit sắt 4 FeS2 + !!O2 ==> 2Fe2O3 + 8 SO2
giai đoạn 2
2SO2 + O2 → 2SO3
giai đoạn 3
SO3 + H2O -> H2SO4