Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Pronomen (II) - Coggle Diagram
Pronomen (II)
ĐẠI TỪ QUAN HỆ (Relativpronomen)
giới thiệu mệnh đề quan hệ (
relative clause
)
Der, Die, Das
Das ist der Mann,
dessen
Hut weggeflogen ist (G)
Der Mann,
den
wir gegrüßt haben, ist mein Lehrer (A)
Die Polizei sucht den Mann,
der
die Bank überfallen hat. (N.)
Wer ist der Mann,
dem
wir begegnet sind? (D)
welche, diese
Die Arbeiter,
welche
(who/which)die beste Leistung haben
wer (
wer auch immer
= whoever), was (
was auch immer
= whatever)
Das Schönste,
was
ich gesehen habe = The most beautiful thing I've seen
Tue bald,
was
zu tun ist. = Do what needs to be done soon.
ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH (Indefinitpronomen)
Định Nghĩa: Dùng để
thay thế
cho một đối tượng
chưa xác định
Làm
chủ ngữ
irgendwer (anyone, someone); jedermann (everyone, someone), mann (one)
Man weiß nie, wo man anfangen soll.
Die Teilnahme an dem Wettbewerb ist für jedermann offen.
Làm
chủ ngữ
hoặc
tính ngữ
etwas, irgendetwas (anything), jeder, jemand, irgendein (any + N), niemand, nichts, manche, kein, alle, ander, beide, einige, mehrere (various), sämtliche (all), wenige, viele
Cách dùng một số Đại từ
ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH (Demonstrativpronomen)
nhấn mạnh
đến người hoặc vật trong một ngữ cảnh và nhấn mạnh tầm quan trọng của người hoặc vật đó.
6 nhóm
Thông dụng
der, die, das
Das Buch ist interessant
diese/r/s: this
der/das/diejenige: that
Diejenigen, die etwas sagen wollen, sagen es jetzt = Those who want to say something say it now
jene/s/r: that
Hast du schon das Buch gelesen? – Nein, dieses lese ich noch nicht, aber jenes.
der/die/dasselbe
Das ist derselbe, der gestern auch schon mal nach Ihnen gefragt hat = He's
the same
guy who asked about you yesterday.
selbst, selber
Du bist selbst dran schuld, dass du dir weh getan hast = It is your own fault that you hurt yourself.
CÁCH DÙNG
ĐẠI TỪ PHẢN THÂN (Reflexivpronomen)
https://tils.edu.vn/dong-tu-phan-reflexiv-verben.html
Ngôi thứ III, cả số ít số nhiều và ngôi lịch sự là bị đổi thành „sich“. (zB: Sie schminkt sich, sie haben sich viel erzählt)
Đối với ngôi thứ 1 + 2 (ít & nhiều), Reflexivpronomen trùng với Personalpronomen. (zB: Ich langweile mich, Ihr werdet euch wundern!)