Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hóa 12 - Coggle Diagram
Hóa 12
Saccarozơ
Định nghĩa
-
loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều thực vật
-
Tính chất vật lý
-
không màu, không mùi ,không vị
-
-
-
-
Tính chất hóa học
-
Phản ứng thủy phân
C12H22O11 + H2O ---> C6H12O6 + C6H12O6 (H+, t)
-
-
Glucozơ
-
-
-
Tính chất hóa học
-
-
-
-
Khử glucozo bằng hidro
VD:CH2OH(CHOH)4CHO + H2 → CH2OH(CHOH)4CH2OH (Ni, t0)
-
-
Tinh bột
Tính chất vật lý
chất rắn, dạng bột vô định hình, trắng
-
Cấu trúc phân tử
-
-
-
Tinh bột (trong loại củ, hạt ngũ cốc) là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin, trong đó amilopectin thường chiếm tỉ lệ cao hơn.
-
Tính chất hóa học
Phản ứng thủy phân
-
(C6H10O5)n + nH2O -> nC6H12O6 (H+ ,t)
-
Ứng dụng
-
sản xuất bánh kẹo, glucozơ và hồ dán.
Trong cơ thể người, tinh bột bị thủy phân thành glucozo
Xenlulozơ
Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên
-
màu trắng, không có mùi vị
-
-
-
-
Tính chất hóa học
Phản ứng thủy phân
(C6H10O5)n + nH2O -> nC6H12O6 (H+, t)
Phản ứng với axit nitric
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 ->[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O (H2SO4 đặc, t)
-
Fructozo
Cấu tạo phân tử
-
-
Trong dung dịch, frutozơ tồn tại chủ yếu ở dạng β, vòng 5 hoặc 6 cạnh.
-
-