Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Cacbohidrat - Coggle Diagram
Cacbohidrat
Glucose
Tính chất vật li
Chất rắn, dạng tinh thể, tan trong nước, có vị ngọt
Có nhiều trong quả chín, đặc biệt là nho (đường nho)
Có trong máu người với nồng độ khoảng 0,1%
-
-
Tính chất hóa học
-
Andehit đơn chức
-
-
Tác dụng với hidro
Glucose + H2 = C6H14O6 (Ni, nhiệt độ)/ glu là chất oxi hóa
Lên men
C6H12O6 = 2C2H5OH + 2CO2 (enzim, 30-35 độ C)
-
-
Điều chế & ứng dụng
-
Ứng dụng: làm thuốc tăng lực, tráng gương và ruột phích, sản xuất ancol etylic
Fructose
-
Tính chất vật lí
chất rắn kết tinh, không màu, tan trong nước
ngọt **hơn** đường mía, có nhiều trong quả ngọt như dứa, xoài,..
-
Tính chất hóa học
-
Tác dụng với H2
Fructose + H2 = C6H14O6 (Ni, nhiệt độ)
-
Trong môi trường bazo, fructose chuyển thành glucose
Saccarose
Cấu tạo phân tử
-
là một dissaccarit cấu tạo từ một gốc glucose và một gốc fructose, liên kết qua nguyên tử oxi
Tính chất vật lý
Chất rắn kết tinh, không màu - mùi, có vị ngọt
Tan tốt trong nước, nóng chảy ở 185 độ C
-
Sản xuất và ứng dụng
Sản xuất: từ cây mía, củ cải đường, hoa thốt nốt
Ứng dụng: nguyên liệu làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp, pha chế thuốc, tạo glucose và fructose
Tinh bột và xenlulose
Tinh bột
Tính chất vật lí
Chất rắn, dạng bột, màu trắng, không tan trong nước
-
Cấu trúc phân tử
-
Thuộc loại polisaccarit, gồm nhiều mắt xích alpha glucose
-
-
-
Ứng dụng : Sản xuất bánh kẹo, glucose, hồ dán
Xenlulose
Tính chất vật lý
Chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi - vị
-
-
Cấu trúc phân tử
Mắt xích là các beta glucose, không phân nhánh
-
-
Ứng dụng: dệt vải, làm đồ gỗ, chế biến giấy, sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng, phim ảnh