Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 7 SINH LÝ: QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI VÀ VẬN CHUYỂN KHÍ - Coggle Diagram
BÀI 7 SINH LÝ: QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI VÀ VẬN CHUYỂN KHÍ
1. Trao đổi và vận chuyển O2
1.1. Các dạng O2
được vận chuyển trong máu
(1) Dạng hòa tan
Lượng: 0,3 ml/100ml máu (máu ĐM)
Nhỏ nhưng có võ:
Tạo phân áp O2 trong máu
Dạng trực tiếp trao đổi
(2) Dạng được hemoglobin vận chuyển
Là dạng vận chuyển chủ yếu
Cách thức vận chuyển: gắn O2 vào Fe
Phản ứng: lỏng lẻo
Lượng vận chuyển
1 g Hb => 1,34 ml O2
100 ml máu: 15g Hb => 20 ml O2
=>
Thực tế: 97%: 19,4 ml
1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết hợp, phân ly HbO2
(1) Phân áp O2
Ảnh hưởng quyết định
Tương quan
(2) Phân áp CO2
Cũng tác động nhiều
Tương quan
Hiệu ứng Bohr: lượng CO2 trong mô hoặc phổi
=> ảnh hưởng đến nhả O2
(3) Một số yếu tố khác
Nhiệt độ
pH giảm => tăng phân ly
=> Ứng dụng vận cơ
1.3. Quá trình vận chuyển O2 từ phổi đến tổ chức
(1) Máu nhận O2 ở phổi
Là máu TM
Nhớ các ý sau:
Trao đổi được do gì ?
Phân áp O2 PN/ máu trước và sau trao đổi
Lượng O2 trong máu sau trao đổi
Quá trình trao đổi
Tổng dung tích O2
KQ là thành máu ĐM
(2) Máu trao O2 cho tổ chức
Nhớ các ý sau:
Phân áp O2 máu/ tổ chức trước và sau trao đổi
Quá trình trao đổi
Dung tích O2 còn lại sau trao đổi
Các yếu tố thúc đẩy: pCO2 cao (quan trọng nhất), pH giảm, t cao
Lượng O2 trao đổi khi 100 ml máu đi qua
Lượng O2 sử dụng khi Q=5 l/p
=>
Hệ số sử dụng:
ĐN, giá trị bình thường
=> 100 ml O2 đi qua => sử dụng ?
Hệ số sử dụng cho từng cơ quan
=> Cơ quan nào dễ tổn thương
2. Trao đổi và vận chuyển CO2
2.1. Các dạng CO2 được vận chuyển trong máu:
CO2 được vận chuyển trong máu dưới 3 dạng
(1) Dạng hòa tan
Lượng: 3 ml/ 100 ml máu
7% tổng CO2
Nhỏ nhưng có võ (tương tự O2)
(2) Dạng được Hemoglobin vận chuyển
23%
Dạng vận chuyển: cách gắn, tên
Phản ứng
Chiều phản ứng tùy phân áp CO2, O2, tại nơi nào
(3) Dạng bicarbonate
: chủ yếu, chiếm gần 70%
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự vận chuyển CO2
(1) Phân áp CO2
:
Quyết định chiều di chuyển của máu
Tương quan áp suất, nồng độ, sự vận chuyển CO2
(2) Phân áp O2
: sự gắn O2 với Hb làm giảm ái lực của Hb với CO2
=> Hiệu ứng
Haldane
=> Ý nghĩa của hiệu ứng
2.3. Quá trình vận chuyển CO2 từ tổ chức đến phổi
(1) Máu lấy CO2 ở tổ chức
Nhớ các ý sau:
Loại máu
Áp suất CO2 giữa tổ chức và máu: >46/40
Các dạng CO2 tồn tại, phân áp CO2 sau khuếch tán
Lượng % từng dạng và quá trình kết hợp trong hồng cầu
Dung tích và phân áp CO2 cuối cùng trong máu TM: 52/100 ml máu & 46 mmHg
(2) Máu thải CO2 ở phổi
Phân áp CO2 giữa máu và PN: 46/40
Động lực trao đổi, khuếch tán
Phân áp CO2 còn lại ở huyết tương sau trao đổi: 40 mmHg
Quá trình phân ly của HbCO2 (ảnh hưởng của HƯ Haldane) và quá trình xảy ra của HCO3- trong HC để tạo CO2
Dung tích còn lại của CO2: 48/100 => Máu ĐM => Quá trình di chuyển
Cứ 100 ml máu => thải 4 ml CO2
=> Q=5 l/p => 200 ml CO2