Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
maxresdefault, maxresdefault (1), 1 (1), Glucose_structure.svg, 28…
MONOSACCARIT (không thủy phân được)
glucozo
Tính chất vật lý
Dễ tan trong nước.
Có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía, Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ, ... và nhất là trong quả chín
Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ, hầu như không đổi (khoảng 0,1 %).
Cấu trúc phân tử
Dạng mạch hở
CH2OH–CHOH–CHOH–CHOH–CHOH–CH=O
Dạng mạch vòng
α – glucozơ (≈ 36 %) dạng mạch hở (0,003 %) β – glucozơ (≈ 64 %)
Tính chất hóa học
Tính chất của ancol đa chức (poliancol hay poliol)
a) Tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
2C6H12O6 + Cu(OH) → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
b) Phản ứng tạo este
C6H7O(OH)5 + 5(CH3CO)2O → C6H7O(OOCCH3)5 + 5CH3COOH
Tính chất của anđehit
a) Oxi hóa glucozơ
CH2OH[CHOH]4CHO + 2Ag(NH3)2OH → CH2OH[CHOH]4COONH4+ 2Ag + 3NH3 + H2O
b) Khử glucozơ
CH2OH[CHOH]4CHO + H2 → CH2OH[CHOH]4CH2OH
Phản ứng lên men
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
Điều chế
Điều chế (trong công nghiệp)
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
Fructozo
Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiênLà chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
Vị ngọt hơn đường mía.
Có nhiều trong hoa quả và đặc biệt trong mật ong (40%).
Tính chất hóa học
Hòa tan Cu(OH)2 ở ngay nhiệt độ thường
Tác dụng với anhiđrit axit tạo este 5 chức.
Tác dụng với H2 tạo sobitol.
Trong môi trường kiềm fructozơ chuyển hóa thành glucozơ nên fructozơ có phản ứng tráng gương, phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng.
Cấu tạo phân tử
Công thức cấu tạo
CH2OH - CHOH - CHOH - CHOH - CO - CH2OH.
DISACCARIT
(thủy phân tạo ra 2
phân tử monosaccarit)
Saccarozơ
Tính chất hóa học
a. Phản ứng với Cu(OH)2
Link Title
2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O
b. Phản ứng thủy phân
saccarozo------h+ hoặc enzim---> glucozo + fructozo
Tính Chất vật lý
Chất kết tinh không màu dễ tan trong nước,vị ngọt
Cấu tạo phân tử
Saccarozơ được cấu
tạo từ một gốc glucozơ và một gooscs fructozơ liên kết qua nguyên tử O.
POLISACCARIT
(thủy phân hoàn toàn tạo ra nhiều phân tử monosaccarit )
xenlulozơ
Tính chất hóa học
1 Phản ứng thủy phân
(c6h10o5)n +nh2o----->nc6h12o6
Phản ứng với axit nitric và axit axetic
[C6H7O2(OH)3] + 3nCH3COOH → [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nH2O
Tính chất vật lý
là chất rắn màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng.
Tinh bột
Tính chất hóa học
Phản ứng thủy phân
(c6h10o5)n +nh2o----->nc6h12o6
2Phản ứng màu với iot
Dung dịch hồ tinh bột phản ứng với iot chuyển thành dung dịch có màu xanh tím. Khi đun nóng dung dịch màu xanh tím mất dần, để nguội lại chuyển sang màu xanh tím.
Link Title
Tính chất vật lý
là chất rắn màu trắng, không tan trong nước lạnh, tan được trong nước nóng tạo thành dung dịch keo gọi là hồ tinh bột.