Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Oxit và Axit - Coggle Diagram
Oxit và Axit
Axit
-
Có vị chua và tan được trong nước để tạo ra dung dịch có nồng độ pH < 7. Độ pH càng lớn thì tính axit càng yếu và ngược lại.
Phân loại, gọi tên
-
Axit có oxi
VD:H2SO4, H3PO4, HNO3, H2SO3
Tên gọi: Axit có nhiều nguyên tử Oxi: Axit + tên của phi kim + "ic". VD: HNO3: Axit nitric. H2SO4: Axit Sunfuric
-
Oxit
Thành phần
Gồm 2 nguyên tố, với 1 là Oxi
Công thức: MxOy, M là một ngtố hóa học
x, y là chỉ số
Ví dụ: Al2O3, SO2, SO3, CO2, CO
Phân loại, gọi tên
Oxit trung tính
Định nghĩa: Là Oxit không phản ứng với bất kì chất nào. VD: CO, NO, N2O
Oxit lưỡng tính
Định nghĩa: Oxit có tính chất của Axit và Bazơ. VD: Al2O3, ZnO
Oxit axit
Định nghĩa: Là Oxit có tính chất của Axit. VD: SO2, SO3, CO2, P2O5, N2O5.
Gọi tên: (Tiến tố của phi kim) + tên phi kim + (tiền tố của Oxi) + Oxit. VD: P2O5: điphotpho pentaoxit
Oxit Bazơ
Định nghĩa: Là Oxit kim loại có tính chất của Bazơ. VD: Na2O, BaO, CaO, FeO
-