Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 4 : Planning Segmentation,Targeting and Positioning, image - Coggle…
Chương 4 : Planning Segmentation,Targeting and Positioning
Segmentation
Demographic :
- Age
- Gender
- Family size, life cycle
- Income
- Occupation
- Education
- Religion,...
Ví dụ về môi trường ngành :
- ngành “VĂN PHÒNG PHẨM” -> DN mua trường học, lĩnh vực bán lẻ, công ty.
- Công ty công nghệ : mua để đăng ký học, mua để làm nguyên liệu sản xuất
Quy mô kinh doanh :
- Đối với DN SME ( nhỏ )
- IPO (công ty Vinamilk, công ty đại chúng)
- Quy mô kinh doanh setup, hộ kinh doanh cá thể ( mình muốn kinh doanh mặt hàng trên shopee thì phải đăng kí giấy ở kinh doanh cá thể)
THỜI GIAN HÌNH THÀNH DOANH NGHIỆP : lâu đời, nhóm KH câu lạc bộ Doanh nghiệp trẻ ( thành lập dưới 5 năm )
Công ty cổ phần, công ty đại chúng. Mỗi cty như v có 1 đặc tính khác.
Psychographic :
- Social class
- Lifestyle
- Personality
Geographic :
- Region
- Country size
- City Size
- Population Density
- Climate
Behavior :
- Purchase occasion
- Benefits sought
- User status
- Usage rate
- Loyalty status,...
Sự khác nhau giữa khách hàng DN và khách hàng cá nhân:
- Khách hàng DN (mua về bán lại ( lợi nhuận(, mua về làm nguyên liệu (sự phù hợp và chất lượng), mua để phục vụ sản xuất (chất lượng, độ bền) ) : người mua chưa chắc là người sử dụng
- Khách hàng cá nhân : người mua cũng có thể gần với người sử dụng
Targeting
-
Ý nghĩa của sự khác biệt :
- Đặc tính sản phẩm
- Thuộc tính dịch vụ
- Thuộc tính của kênh phân phối
- Thuộc tính của giá
- Các thuộc tính khác
Personas : nhu cầu, sở thích, hành vi tiêu dùng của khách hàng
Positioning
Mô hình :
Các yếu tố của định vị :
- Competitive alternatives
- Unique attributes
- Value (and proof)
- Target market characteristics
- Market category
- (Bonus) Relevant trends
-
CHÂN DUNG KHÁCH HÀNG :
-