Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CACBOHIDRAT - Coggle Diagram
CACBOHIDRAT
MONOSACCARIT.
GLUCOZO
-
-
-
-
Ứng dụng.
-
Dùng để tráng gương,tráng ruột phích
-
Là chất rắn,tinh thể không màu,không mùi,vị ngọt,dễ tan trong nước
FRUCTOZO
-
-
-
-
Fructozo vẫn tham gia phản ứng tráng gương và kết tủa đỏ gạch với dd Cu(OH)2/OH-,t0
Là chất rắn kết tinh,ko màu,vị ngọt,dễ tan trong nước.Đặc biệt trong mật ong có tới 40% fructozo
ĐISACCARIT
SACCAROZO
-
-
-
-
Ứng dụng
-
Là nguyên liệu sản xuất bánh kẹo,nước giải khát
-
Là nguyên liệu thủy phân thành glucozo và fructozo dùng trong kỹ thuật tráng gương,ruột phích
Là chất rắn kết tinh,ko màu,vị ngọt,dễ tan trong nước,nóng chảy ở 185 độ C,có nhiều trong cây mía(đường mía)
MANTOZO
-
-
-
Anđehit
-
-
Tác dụng AgNO3/NH3,t0:1 mantozo->2 glucozo
-
-
POLISACCARIT
Tinh bột
-
Gồm 2 dạng:amilopectin,amilozo
-
-
-
Ứng dụng
-
Trong công nghiệp,tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo và hồ dán
Là chất rắn vô định hình,màu trắng,không tan trong nước lạnh,tan trong nước nosg hạt tinh bột sẽ ngậm nước và tương phồng thành dd keo gọi là hồ tinh bột
XENLULOZO
-
-
-
-
Ứng dụng
-
Những nguyên liệu chứa xenlulozo(bông,đay,...)thường được dùng trực tiếp (kéo sợi dệt vải,trong xây dựng,làm đồ gỗ,..)hoặc chế biến thành giấy
Xenlulozo là nguyên liệu đẻ sản xuất tơ nhân tạo như tơ visco,tơ axetat,chế tạo thuốc súng không khói về chế tạo phim ảnh.
Là chất rắn dạng sợi,màu trắng,không mùi vị