Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Lipit, R1, R2, R3 gốc hiđrocacbon có thể giống hoặc khác nhau, Nguyễn Thuỳ…
Lipit
Chất béo
Tính chất hoá học
Phản ứng thuỷ phân trong MT kiềm (Xà phòng hoá):
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH —> 3RCOONa + C3H5(OH)3
3KOH —> 3RCOOK + glixerol
-
Phản ứng thuỷ phân trong MT axit
(RCOO)3C3H5 + 3H2O <—> 3RCOOH +C3H5(OH)3
xt: H2SO4 đặc, t°
Ứng dụng
-
-
Thức ăn, dung môi hoà tan những chất dinh dưỡng cho cơ thể
Tính chất vật lý
Không tan trong nước, nhẹ hơn nước
-
-
Khái niệm
-
Axit béo: Là axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh
C17H35COOH axit stearic, axit béo no
C17H33COOH axit oleic, axit béo không no một đôi
C17H31COOH axit linoleic, axit béo không no, 2 đôi
C15 H31COOH axit panmitic, axit béo no
-
KN: Những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ phân cực.
-
-
-
R1, R2, R3 gốc hiđrocacbon có thể giống hoặc khác nhau
-