Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
GIỚI SINH VẬT s - Coggle Diagram
GIỚI SINH VẬT
Giới Khởi sinh(Monera)
Gồm những sinh vật nhân sơ,
-
hoại sinh, kí sinh, một số có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ
Đại diện: vi khuẩn, vi sinh vật cổ (sống ở 00C – 1000C, độ muối 25%)
Giới Nguyên sinh (Protista)
Sinh vật nhân thực, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, một số loài có diệp lục.
cơ thể đơn bào hoặc đa bào, một số loài có diệp lục.
Sống dị dưỡng (hoại sinh), hoặc tự dưỡng.
Đại diện: tảo, nấm nhầy, động vật nguyên sinh (trùng đế giày, trùng biến hình)
Giới Nấm (Fungi)
Sinh vật nhân thực, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, cấu trúc dạng sợi, thành tế bào chứa kitin, không có lục lạp, lông, roi
cơ thể đơn bào hoặc đa bào, cấu trúc dạng sợi, thành tế bào chứa kitin, không có lục lạp, lông, roi
Đại diện: nấm men, nấm sợi, nấm đảm, địa y
Sống dị dưỡng: kí sinh, hoại sinh hoặc cộng sinh
Giới Thực vật (Plantae)
Sinh vật nhân thực, cơ thể đa bào
-
Sinh vật tự dưỡng, sống cố định, có khả năng quang hợp, cảm ứng chậm
Đại diện: rêu, quyết trần, hạt trần, hạt kín
Giới động vật ( Animalia )
Sinh vật nhân thực, cơ thể đa bào.
Sinh vật nhân thực, cơ thể đa bào
Sống dị dưỡng, có khả năng di chuyển, khả năng phản ứng nhanh
có khả năng phản ứng nhanh , có khả năng di chuyển
Đại diện: ruột khoang, giun dẹp, giun tròn, giun đốt, thân mềm, chân khớp, động vật có xương sống