Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Axit nitric và muối nitrat, Nhóm 5 11A8 - Coggle Diagram
Axit nitric và muối nitrat
Muối nitrat
Phản ứng nhiệt phân
Đối với muối nitrat của Mg, Zn, Fe, Cu, Pb,....
2Cu(NO3)2 --> 2CuO + 4NO2 + O2
Đối với muối nitrat của Ag, Au, Hg,...
2AgNO3 ---> 2Ag + 2NO2 + O2
Đối với muối nitrat của kim loại mạnh ( K, Na,..)
2KNO3 ----> 2KNO2 + O2
Ứng dụng
Làm phân bón hoá học
Để chế thuốc nổ đen
Tính chất vật lý
Dễ tan trong nước và điện li mạnh
Định nghĩa
Là muối của axit nitric
Axit nitric
Tính chất hoá học
Tính axit
Là một trong các axit mạnh, trong dung dịch loãng nó phân li thành ion H+ và NO3-
Dung dịch làm đỏ quỳ tím
Tác dụng với oxit bazo, bazo và muối của axit yếu hơn tạo ra muối nitrat
Ví dụ
CuO + 2HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2O
Ba(OH)2 + 2HNO3 -> Ba(NO3)2 + 2H2O
CaCO3 + 2HNO3 -> Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
Tính oxi hoá
Có tính oxi hoá mạnh
Tác dụng với phi kim
S + 6HNO3(đặc) -> H2SO4 + 6NO2 + H2O
Tác dụng với kim loại( trừ Pt và Au)
Cu + 4HNO3( đặc) -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O
3Cu + 8HNO3( loãng) -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Tác dụng với hợp chất
HNO3 đặc oxi hóa nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ
Vải, giấy,... bị phá hủy khi tiếp xúc HNO3 đặc
Ứng dụng
để điều chế phân đạm
dùng để sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm,...
Tính chất vật lí
Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, khong màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm, là axit kém bền
Cấu tạo phân tử
Có công thức cấu tại là HNO3
Có số oxi hóa cao nhất là +5
Điều chế
Trong phòng thí nghiệm: NaNO3 + H2SO4 -> HNO3 + NaHSO4
Trong công nghiệp
Gồm 3 giai đoạn
2/ 2NO + O2 -> 2NO2
3/ 4NO2 + O2 + 2H2O -> 4HNO3
1/ 4 NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O
H< 0
Nhóm 5 11A8