Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
PHƯƠNG TRÌNH_ HỆ PHƯƠNG TRÌNH - Coggle Diagram
PHƯƠNG TRÌNH_ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
PHƯƠNG TRÌNH
Điều kiện của phương trình
Phân số
Dấu căng
Phương trình nhiều ẩn
Phương trình một ẩn
f(x) = g(x)
số thực x0 sao cho f(xo) = g(xo) là mệnh đề đúng thì xo được gọi là một nghiệm của phương trình
Giải phương trình là tìm tất cả các nghiệm của nó (nghĩa là tìm tập nghiệm).
f(x) là vế trái, g(x) là vế phải của phương trình
phương trình không có nghiệm nào cả thì ta nói phương trình vô nghiệm (hoặc nói tập nghiệm của nó là rỗng).
Phương trình chứa tham số
PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG_HỆ QUẢ
PTTĐ
Hai phương trình được gọi là tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm.
Phép biến đổi tương đương
Cộng hay trừ hai vế với cùng một số hoặc cùng một biểu thức
Nhân hoặc chia hai vế với cùng một số khác 0 hoặc với cùng một biểu thức luôn có giá trị khác 0.
PTHQ
Nếu mọi nghiệm của phương trình f(x) = g(x) đều là nghiệm của phương trình f1(x) = g1(x) thì phương trình f1(x) = g1(x) được gọi là phương trình hệ quả của phương trình f(x) = g(x)
f(x) = g(x) => f1(x) = g1(x).
Phương trình hệ quả có thể có thêm nghiệm không phải là nghiệm của phương trình ban đầu. Ta gọi đó là nghiệm ngoại lai.
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PT BẬC NHẤT_ BẬC HAI
ÔN TẬP
PTBH
ĐỊNH LÍ VIET
Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm x1, x2 thì
x1 + x2 = -b/a ; x1x2 = c/a
nếu hai số u và v có tổng u + v = S và tích uv = P thì u và v là các nghiệm của phương trình :x2 – Sx + P = 0.
PTBN
PTBN_BH
PT CHỨA ẨN TRONG DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
dùng định nghĩa của giá trị tuyệt đối
bình phương hai vế để khử dấu giá trị tuyệt đối.
PT CHỨA ẨN DƯỚI DẤU CĂN
giải các phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai
bình phương hai vế để đưa về một phương trình hệ quả không chứa ẩn dưới dấu căn.
PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Phương trình bậc nhất 2 ẩn x và y có dạng: ax + by =c (1) trong đó: a, b và c là các số đã cho, với ab ≠ 0
Biện luận
a ≠ 0, b = 0
Đường thẳng x = c / a song song với trục tung và cắt trục hoành tại điểm Q ( c / a ; 0 ) biểu diễn tập nghiệm của phương trình.
a = 0, b ≠ 0
Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ bằng đường thẳng song song với trục hoành cắt trục tung tại điểm P ( 0 ; c / b )
a ≠ 0 và b ≠ 0 phương trình có vô số nghiệm,
Tập nghiệm của phương trình biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là đồ thị của hàm số y = - a / b * x + c / b . Ta cũng gọi đồ thị đó là đường thẳng ax + by = c .
HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
HỆ 3 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BA ẨN