Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SỰ ĐIỆN LI - tổ 2 , i, Khái niệm, Khái niệm, Khái niệm, n , khái niệm -…
SỰ ĐIỆN LI - tổ 2
ĐỘ ĐIỆN LI a
Khái niệm
Độ điện li α (anpha) của chất điện li là tỉ số giữa số phân tử phân li ra ion (n) và tổng số phân tử hòa tan (no)
-
-
Độ điện li phụ thuộc vào nhiệt độ, nồng độ dung dịch, bản chất của chất tan và dung môi.
-
- chất không điện ly: α=0
- chất điện ly mạnh α~1
- chất điện ly yếu 0<α < 1
α phụ thuộc vào bản chất chất tan , nhiệt độ và nồng độ của dung dịch (C càng nhỏ ,α càng lớn)
MUỐI
-
Muối trung hòa
-
Ví dụ :NaCl ,(NH4)2SO4, NH4NO3 , NaHPO3, CH3COONa,...
Muối axit
-
Ví dụ : NaHCO3, KHSO4, NaH2PO3, NaHSO4,...
Sự thủy phân của muối
-
-
Là phản ứng giữa anion gốc axit yếu trong muối với phân tử H2O hoặc phản ứng giữa cation gốc bazơ yếu trong muối với phân tử H2O, do đó làm biến đổi pH của dung dịch ,
-
- Có tính thuân nghịch nên có thể áp dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng.
- Chỉ có gốc axit yếu và gốc bazơ yếu trong muối mới bị phân hủy
- Axit càng yếu, bazơ càng yếu thì gốc của nó trong muối bị thủy phân càng mạnh
- Tăng nhiệt độ thì độ thủy phân càng cao
-
Sự điện li
-
Chất điện li: là chất khi tan trong nước hoặc khí nóng chảy phân li ra ion. Gồm: axit, bazo, muối.
Dung dịch chất điện li dẫn điên tốt vì trong dung dịch tồn tại các phần tử mang điện ion. Dung dịch càng nhiều ion, khả năng dẫn điện càng tốt.
PHÂN LOẠI CHẤT ĐIỆN LI
Chất điện li mạnh
Định nghĩa : là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan phân li ra hoàn toàn thành ion
Gồm
Bazơ mạnh: LiOH, NaOH, KOH, BA(OH)2, Ca(OH)2
Hầu hết các muối: NaCL, Cu(NO3)2, AgCl,BaSO4, ...
Axit mạnh: HCL, H2SO4, HNO3, HCLO4, HBr,HClO3,...
-
Chất điện li yếu
Định nghĩa : Là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan phân li một phần thành ion.
Gồm
Axit yếu: HF, H2S, HCLO, H2SO3....
Bazơ yếu: Al(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2.....
Một số muối: HgCl2, Hg(CN)2....
Chú ý -Cân bằng điện li là cân bằng động, tuân theo nguyên lí Lechatelier.
-Nước là chất điện li rất yếu.
-Qúa trình điện ly mũi tên 2 chiều
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION
-
Điều kiện
Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li các ion kết hợp vs nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau: chất kết tủa, chất khí, chất điện li yếu
-
AXIT-BAZƠ
ARÊNIÚT
AXIT
-
Có dạng
Axit không có oxi: HCl, HBr, HI, H2S…
Axit có oxi: HNO3, H2SO4, H2CO3…
BAZƠ
-
có dạng: M(OH)n: NaOH, KOH, Ca(OH)2…
( Trừ hiđoxit lưỡng tính)
BRON-STET
AXIT
-
Gồm
-
Cation: H+, H3O+, NH4+, R-NH3+,
Mn+ (M trừ Mg—> Fe3+, Cu2+…
-
Oxit axit: SO2, SO3, CO2…
BAZO
-
Gồm
Anion của axit trung bình, yếu không có tính axit:
(S2-, CIO-, RO-, RCOO-, H2PO2-,…)
Oxit bazơ: Na2O, BaO, Fe2O3
-
-
CHẤT LƯỠNG TÍNH
-
Gồm
Hiđrôxit lưỡng tính: Al(OH)3, Zn(OH)2,
Cr(OH)3, Be(OH)2…
Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO, CrO3,
BeO, H2O…
Anion của axit trung bình, yếu còn H:
HSO3-, HCl3-, HS-, H2PO4-…
-
Muối của cation là axit, anion là bazơ:
(NH4)2CO3, R3COOHNH4…
CHẤT TRUNG TÍNH
Định nghĩa: Là chất không có khả năng nhường, nhận proton (H+)
Gồm
Cation trung tính (bazơ mạnh): Mn+ (M=IA,IIA)
Anion axit mạnh: Cl-, I-, Br-, SO42-, NO3-…
Các muối tạo thành từ cation, anion trên.
-
-
-
-
-
-