Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TỔ 2, ΔA1=|¯A−A1|∆A1=|A¯−A1|; ΔA2=|¯A−A2|∆A2=|A¯−A2|; ΔA3=|¯A−A3|∆A3=|A¯−A…
TỔ 2
CÁCH XÁC ĐỊNH SAI SỐ CỦA CÁC PHÉP ĐO
Sai số
Sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên
Gía trị trung bình
: giá trị gần đúng nhất với các giá trị thực của đại lượng A
Sai số tỉ đối
δA = ΔA/A¯. 100%
Cách xác định sai số của phép đo gián tiếp
Sai số tuyệt đối của một tổng hay hiệu thì = tổng các sai số tuyệt đối của các số hạng.
F=X+Y-Z => ΔF= ΔX+ΔY-ΔZ
Sai số tuyệt đối
Sai số tuyệt đối
ứng với mỗi lần đo là trị tuyệt đối của hiệu giữa giá trị trung bình và giá trị của mỗi lần đo
Sai số tuyệt đối của phép đo là tổng sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ:
TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC
Khái niệm
Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy
Lực thay thế này gọi là hợp lực
Nếu có hai lực => hợp lực có giá trị | F1 - F2 | ≤ Fhl ≤ | F1 + F2 |
Quy tắc hình bình hành
Nếu hai lực đồng qui làm thành hai cạnh của một Hình Bình Hành, đường chéo kẻ từ điểm đồng qui biểu diễn hợp lực của chúng
Lực
Là đại lượng vecto đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác
Đơn vị: N
Để phân tích 1 lực F thành 2 thành phần lực, kẻ hai đường thẳng song song với Ox và Oy, cắt Ox và Oy tại các điểm M và N . Các vecto ON và OM là các lực thành phần vecto F1 và F2
ΔA1=|¯A−A1|∆A1=|A¯−A1|; ΔA2=|¯A−A2|∆A2=|A¯−A2|; ΔA3=|¯A−A3|∆A3=|A¯−A3| ..
ΔA1=|¯A−A1|∆A1=|A¯−A1|; ΔA2=|¯A−A2|∆A2=|A¯−A2|; ΔA3=|¯A−A3|∆A3=|A¯−A3| ..
Vecto F = F1+ F2 + …. = Vecto 0
ΔA=¯ΔA+ΔA′∆A=ΔA¯+∆A′