Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ARN - Coggle Diagram
ARN
Khác ADN ở điểm nào?
Cũng cấu tạo từ C, H, O, N, P nhưng kích thước và khối lượng nhỏ hơn nhiều so với ADN
ARN khác ADN ở chỗ đơn phân U (uraxin)
Cụ thể
Đơn phân cấu tạo ARN là nucleotit gồm
A (adenin) , G (guanin) , X (xitozin) and U (uranxin)
Trong đó
A - U
G - X
ARN là chuỗi xoắn đơn trong khi ADN là chuỗi xoắn kép
Tổng hợp ARN
Diễn ra trong nhân tế bào
Dựa theo khuôn mẫu là 1 mạch của ADN và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
Trình tự nucleotit trên mạch khuôn quy định trình tự nucleotit trên mạch ARN
Cấu tạo
Thuộc loại acid nucleotit
Chức năng
mARN
Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein
tARN
Vận chuyển acid amin tương ứng tới nơi tổng hợp protein
rARN
thành phần cấu tạo nên riboxom - nơi tổng hợp protein