Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CACBONHIDRAT - Coggle Diagram
CACBONHIDRAT
Đisaccarit
Saccarozo C12H22O11
Tính chất hóa học
-
Phản ứng thủy phân
C12H22O11 + H2O →C6H12O6 + C6H12O6 ( xúc tác H+, nhiệt độ)
-
-
Monosaccatit
Glucozo (C₆H₁₂O₆) M=180
Tính chất hóa học
-
Tính chất của andehit
Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao:
CH2OH(CHOH)4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → CH2OH(CHOH)4COONa + Cu2O + 3H2O
Tác dụng với H2 tạo thành ancol sobitol
CH2OH(CHOH)4CHO + H2 → CH2OH(CHOH)4CH2OH (Xúc tác Ni, nhiệt độ )
-
-
Đặc điểm cấu tạo
Trong phân tử glucozơ có 5 nhóm OH nằm liền kề và 1 nhóm CHO nên glucozơ có các phản ứng của ancol đa chức và của anđehit.
-
Fructozo C6H12O6
-
-
Tính chất vật lí
Không màu, dễ tan trong nước
-
-
Polisaccarit
Tinh bột (C6H10O5)n
Tính chất hóa học
Phản ứng thủy phân
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 (H+, nhiệt độ )
-
Tính chất vật lí
màu trắng, không tan trong nước lạnh
chất rắn, ở dạng bột vô định hình
-
-